MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được ay, â - ây, máy bay, nhảy dây. - HS đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học: - Tranh minh họa các TN khóa: máy bay, nhảy dây. - | Tên Bài Dạy Học vần ay - â - ây A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - HS đọc và viết được ay â - ây máy bay nhảy dây. - HS đọc được câu ứng dụng Giờ ra chơi bé trai thi chạy bé gái thi nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chạy bay đi bộ đi xe. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học - Tranh minh họa các TN khóa máy bay nhảy dây. - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC I. Ôn định lớp II. Bài cũ - Cho HS đọc viết bài. GV nhận xét cho điểm - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài chúng ta học vần ay ây GV viết lên bảng ay ây. 2. Dạy vần Vần ay a. Nhận diện vần Vần ay được tạo nên từ a và y HS so sánh ay với ai. b. Đánh vần GV chỉnh sửa phát âm. GV Hd HS đánh vần a - y - ay - Tiếng và TN khóa. GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. c. Viết GV viết mẫu ay bay. HS đọc theo ay ây So sánh giống nhau bắt đàu bằng a Khác nhau ay kết thúc bằng y. HS nhìn bảng phát âm. HS đv CN đt HS trả lời vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa bay. b đứng trước ay đứng sau Đv và đọc trơn TN khóa. HS viết bảng con ay bay GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Vần ây Vần ây được tạo nên từ â và y. - HS so sánh ay và ây - Đánh vần. - Viết nét nối giữa â và y giữa d và ây. Viết tiếng và TN khóa dây và nhảy dây. d. Đọc TN ứng dụng. GV giải thích GV đọc mẫu. So sánh giống nhau kết thúc bằng y Khác nhau ây bắt đầu bằng â. HS đv CN - đt HS viết bảng con. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 HS lần lượt phát âm ay bay máy bay và ây dây nhảy dây. HS đọc các TN ứng dụng