Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p2', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bô môn đường ôtô - đường thành phố x3 y y 6Ã Khi Ọo 240 phương trình lemniscate thường được sử dụng trong các nút giao thông khác mức MỞ RỘNG PHẦN XE CHẠY TRÊN ĐƯỜNG CONG Khi xe chạy trên đường cong trục sau cố định luôn luôn hướng tâm còn bánh trước hợp với trục sau 1 góc nên yêu cầu chiều rộng phần xe chạy phải lớn hơn so với trên đường thẳng. L2 Độ mở rộng của một làn xe C1 2-48 2R Trong đó e1 là độ mở rộng. L Chiều dài tínhh toán từ trục sau của xe đến giảm xốc đằng trước R Bán kính đường cong. Để tính toán độ lắc ngang của xe khi xe chuyển động ta phải bổ sung ei - V V 2-49 1 2R VẼ v Độ mởí rộng phần xe chạy Khi có 2 làn xe trở lên thì tính gần đúng 3 t 0 1 .V E - e1 e2 - 7- 2-50 Khi có n làn xe E - 2-51 e độ mở rộng của một làn xe. n số làn xe. TS Phan Cao Thọ 26 Bô môn đường ôtô - đường thành phố Lưu ý - Với những trường hợp đặc biệt có thể có xe kéo mooc xe trở vật rất dài. phải có sự tính toán riêng - Khi mở rộng đường cong nên mở rộng về phía bụng. Trong một số trường hợp phải mở rộng về phía lưng. Độ mở rộng theo TCVN 4054-05 bảng 12 Dòng xe Bán kính đường cong nằm m 250 200 200 150 150 100 100 70 70 50 50 30 30 25 25 15 Xe con 0 4 0 6 0 8 1 0 1 2 1 4 1 8 2 2 Xe tải 0 6 0 7 0 9 1 2 1 5 2 0 - - Xe moóc tỳ 0 8 1 0 1 5 2 0 2 5 - - - . Phương pháp mở rộng phần xe chạy V TĐTC E Ù. A J ỵ L o TRẮC DỌC ĐƯỜNG ÔTÔ Longitudinal section or Profil en long Xác định độ dốc dọc của đường. Xác định độ dốc dọc lớn nhất idmax Theo điều kiện cơ học Pk Pc 2-53 pk T 2-54 Trong đó Pk Sức kéo của xe Pc Tổng sức cản tác dụng lên ô tô T Sức bám giữa bánh xe với mặt đường Theo điều kiện kinh tế Tổng chi phí xây dựng và khai thác là nhỏ nhất E CXD CKT - min 2-55 TS Phan Cao Thọ 27 Bô môn đường ôtô - đường thành phố Hình 2. Cơ sở xác định độ dốc dọc Bảng Theo TCVN 4054 - 05 độ dốc dọc lớn nhất cho phép như sau Cấp hạng I II III IV IV Địa hình Đồng bằng Đồng bằng đồi Núi Đồng bằng đồi Núi Đồng bằng đồi Núi Núi Idmax 4 5 7 6 8 7 9 10 Xác .