Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p4', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | a Đường đỏ là đường dốc thắng b Đường đỏ là đường cong đứng Hình Sơ đồ tính điểm xuyên TRẮC NGANG ĐƯỜNG ÔTÔ Cross section - Profil en travers Trắc ngang là hình chiếu các yếu tố của đường lên hình chiếu thẳng góc với tim đường. Các yếu tố trên trắc ngang gồm - Phần xe chạy Carriage way - Lề đường shoulder verge - Dải phân cách median strip - Dải đất dự trữ reserved strip - Rãnh biên side ditch - Taluy slope và độ dốc taluy Ngoài ra trên mặt cắt ngang còn có thể hiện đoạn tránh xe làn xe phụ cho xe tải leo dốc hành lang bảo vệ. BỀ RỘNG CÁC YẾU TỐ TRÊN TRẮC NGANG 1. Bề rộng phần xe chạy Định nghĩa Phần xe chạy là bộ phận của nền đường được tăng cường bằng một hay nhiều lớp vật liệu để chịu tác dụng trực tiếp của tải trọng xe chạy và các điều kiện tự nhiên. Bề rộng phần xe chạy có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng dòng xe tốc độ xe chạy khả năng thông hành và an toàn giao thông. Bề rộng phần xe chạy phụ thuộc vào chiều rộng số làn xe số làn xe tổ chức giao thông Chiều rộng của 1 làn xe Làn xe là không gian đủ rộng để xe chạy nối nhau theo 1 chiều đảm bảo an toàn với vận tốc thiết kế bề rộng làn xe là không gian tối thiểu để chứa xe và 2 khoảng dao động ngang của xe Bề rộng của một làn xe phụ thuộc vào kích thước của xe vận tốc của xe và vị trí của làn xe trong mặt đường. Kích thước hoặc vận tốc xe càng lớn thì chiều rộng của một làn xe càng lớn. Xe có kích thước càng lớn thì vận tốc càng nhỏ và ngược lại. TS Phan Cao Thọ 36 Bô môn đường ôtô - đường thành phố Vì vậy khi tính chiều rộng của một làn xe chúng ta phải tính cho hai trường hợp xe con và xe tải nặng. Xét về vị trí xe trong trăc ngang mặt đường có thê có các loại sau đây b Đường có 4 làn xe Hình Mặt căt ngang đường 4 làn xe c Đường có 6 làn xe Hình Mặt căt ngang đường 6 làn xe B1 a12 c1 x Vi 2-66 B2 2 2 2 X2 y 2 2-67 B3 -p- Di Vi 2-68 B4 2 D2 y 2 2-69 B5 a 2 2D2 2-70 TS Phan Cao Thọ 37 Bô môn đường ôtô - đường thành phố Trong đó a Bề rộng thùng xe m c Khoảng cách tim hai bánh xe m x D Khoảng cách từ