Và một phần đường cong nằm ở cuối tuyến có: + Góc chuyển hướng = 81044’49’’. + Bán kính R = 400m + K = 570,40m + T = 345,90m + P = 128,82m + isc= 2%. + Ln= đồ phân bố áp lực lên cống tròn cứng như và , do ảnh hưởng của ứng suất dọc trục rất nhỏ cho nên ta chỉ tính toán mômen. q'=q+p q toân tường cânh: Tại câc cửa cống bố trí tường cânh kiểu chĩo vì tường cânh năy đơn giản, dễ thi công vă thoât nước tốt | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Ptđ J509 773 43z6 509 773 1 0 1 5 1 0 1 10 1 0 1 Ptđ đồng . . Luận chứng - so sánh chọn phương án tuyến B ảng so sánh hai phương án tuyến Bảng Stt Chỉ tiêu so sánh Phương án Đánh giá 1 2 1 2 1 Chiều dài tuyến m 2970 60 2903 18 2 Hệ số triển tuyến 1 12 1 10 3 Số lần chuyển hướng lần 3 4 4 Tổng số góc chuyển hướng ở đường cong nằm ao độ 145 53 227 40 5 Trị số góc chuyển hướng trung bình ao n độ 48 51 48 55 6 Bán kính trung bình Rtb 57 3 X ỵ K ỵa or i m 424 02 515 59 7 Số lượng đường cong nằm có R 500 cái 2 2 8 Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất m 400 350 9 Số đường cong đứng cái 4 5 Khoa Xây Dựng Cầu Đườn 10 Độ dốc dọc lớn nhất chiều dài 0 00 m 18 752 15 18 463 73 11 Chiều dài đoạn tuyến không đảm bảo tầm nhìn trên bình đồ vào ban đêm m 0 527 10 12 Số lượng cầu trung Tổng chiều dài cầu cái 0 0 13 Số lượng cống cái 13 12 14 Khối lượng đất đào m3 18 09 15 Khối lượng đất đắp m3 29 63 16 Khối lượng chênh lệch đào-đắp m3 11 54 17 Vận tốc xe chạy trung bình Km h 64 578 64 552 18 Thời gian xe chạy trung bình Phút 2 76 2 70 19 Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình Lít 1 366 1 340 20 Hệ số tai nạn tổng hợp Ktn lớn nhất 5 12 11 26 21 Hệ số an toàn xe chạy Kat nhỏ nhất 0 90 0 90 22 Chi phí xây dựng mặt đường tính đổi về năm gốc Đồng 23 Chi phí xây dựng công trình thoát nước Đồng Khoa Xây Dựng Cầu Đườn 24 Chi phí xây dựng nền đường Đồng 25 Tổng số vốn lưu động thường xuyên tính đổi về năm gốc Ktq Đồng 27 Tổng các chi phí thường xuyên tính đổi về năm gốc Ct Đồng 31 Tổng chi phí tính đổi về năm gốc Đồng Tông các chỉ tiêu đánh giá 10 13 Từ bảng so sánh trên ta quyết định chọn phương án 2 để thiết kế kỹ .