CẤU TẠO KIẾN TRÚC CĂN BẢN - TẬP 1 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ GIẢN LƯỢC - CHƯƠNG 6

CẤU TẠO CẦU THANG A. KHÁI NIỆM VỀ CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG THẲNG - ĐỨNG: I. Đường dốc: giới hạn độ dốc 0 độ – 20 độ, dốc thoãi 6 độ ( 1/10 ) choán nhiều diện tích, áp dụng trong bệnh viện, gara ô tô . II. Cầu thang: giới hạn độ dốc 20 – 45 độ thích hợp 30 độ (1/8) thang leo ? 60 độ III. | CHƯƠNG 6. CAU TAO CAU THANG A. KHAI niệm vệ cAc phương tiện giao thong thang - ĐỨNG I. Đường doc giới han độ dốc 0 độ - 20 độ dốc thoai 6 độ 1 10 choán nhiều diện tích ap dụng trong bệnh viện gara ộ tộ . II. Cau thang giới han độ dốc 20 - 45 độ thích hợp 30 độ 1 8 thang lệộ 60 độ III. Thang tự chuyển đạt tai vị trí va cộng trình cộ y c đam baộ chộ lụộn ngưới đi lai thướng xuyện va nhanh. Cửa hang bach hộa nha ga. IV. Thang may ap dụng trộng nha ợ 6 tang trướng hộc bệnh viện 4 tang. Thiệt kố cớ khí chuyện ngành buồng thang cau taộ thệộ tiệụ 68 chuẩn của nhà sản xuất với phòng máy đặt trên cao hoặc ở tầng hầm. B. CẤU TẠO CẦU THANG I. Mô tả bộ phận 1. Thân thang Yêu cầu cấu tạo như một loại sàn đặt nghiêng với mặt sàn được cấu tạo bậc để đi lại. Thành phần a. Thân thang Bản hoặc bản dầm . - Trắc diện dẫm hình chữ nhật hình răng cưa. Hình thức mặt bằng cong mặt đứng cong. - Bậc thang Thẳng góc với tường bao quanh hoặc dầm Xéo góc với tường hoặc dầm Mặt bậc không đều rộng hẹp đoạn eo bậc. b. Trần thang yêu cầu mỹ quan vệ sinh cách âm. 2. Chiếu nghỉ khi số bậc liên tục 18 bậc chiều đi chiều đến. II Phân loại cầu thang 1. Vị trí cầu thang trong nhà cầu thang ngoài nhà. 2. Sử dụng Trong nhà chính phụ Ngoài nhà thoát hiểm dịch vụ 3. Vật liệu Cầu thang xây gạch đá. Cầu thang gỗ thép 69 Cầu thang BTCT cầu thang hỗn hợp Cầu thang thủy tinh chất dẻo 4. Hình thức cầu thang 1 vế 2 3 . vế vòng cung vòng tròn bát giác xoay góc trôn Ốc ghép đôi đặc biệt. 5. Kết cấu chịu lực Bản chịu lực Bản dầm chịu lực Treo tường chịu tụi chịu III Tham số cấu tạo các bộ phận. 1. Chiều rộng thân thang thuộc vị trí a. Tay vịn 2 bên 0 6m đ v đi lại b. Tay vịn 1 bên 1 bên tường 0 7m đ v đi lại c. Tường ở 2 bên 0 8m đ v đi lại 1 2 Tùy thuộc hiu lượng và sô người sử dụng tính theo vị trí Sô đơn vị 1 đơn vị 2 đơn vị 3 đơn vị Vị trí a 0 60m l 20m l 80m Vị trí b 0 70m l 30m l 80m Vị trí c 0 80m 1 40m l 80m 2. Độ dốc Tùy thuộc chiều rộng bậc thang và chiều .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.