hệ thống tiếng Nhật đối với sự biểu thị từ ngữ xã hội được gọi là một hệ thống "kính ngữ tương đối." | i T Tham tham gia Chủ người chủ Giới giới thiệu Thừa lên xe Can khô Sự việc Đinh can thứ 4 Giao giao nhau Kinh kinh đô Nhân người Kim bây giờ ft ffi fà ft Sĩ công việc Tha khác Phó giao phó gắn Đại thời đại thay vào thế tt ỈĨ Lệnh mệnh lệnh Dĩ lấy làm mốc Trọng đứng giữa liên Kiện sự kiện Nhiệm trách nhiệm hệ ft íì R ft Hưu nghỉ ngơi Đê thấp Trú sống cư ngụ Hà cái gì Tác làm ffi s tt Sử sử dụng Lai đến Lệ ví dụ Cung cung cấp Tu rèn luyện sửa chữa ffi ff Đảo rơi sụp đổ Hậu khí hậu Tá vay mượn Trị giá trị Đình tạm ngừng tì ttì tì ffi à Kiện khỏe mạnh Tín tín hiệu Ức 100 triệu Trắc phía cạnh Bị chuẩn bị ẽ M Truyền truyền phát Động làm việc Tiện tiện lợi Hệ quan hệ Giá giá trị Ưu hiền lành ưu việt a À Tiên trước Nguyên căn nguyên Huynh anh trai A A Nhập vào ffi Nội bên trong Đông mùa đông Phân phút phân chia Công công viên Xuất ra ngoài w fflj Thiết cắt Hình hình phạt Cụ dụng cụ Đao gươm đao Liệt hàng lối Biệt riêng biệt Tắc quy tắc Sách cuốn sách Lực sức lực năng lực Sơ đầu tiên í1 HU Lợi lợi ích tiện lợi Khoán vé phiếu Khắc điêu khắc Tiền phía trước J a fin Cát chia ra Công thành công Gia tham gia tăng lên Trợ giúp cứu Nỗ nỗ lực Thế thế lực ft fà Miễn sự cố gắng Động chuyển động Vụ việc nghĩa vụ ft Ẽ Thắng chiến thắng Cần chăm chỉ phục vụ Bộ bao Bao bao bọc it Hoá thay đổi Ngọ buổi trưa 4t Bắc phía bắc Bán phân nửa E Thất đếm con vật nhỏ Tốt tốt nghiệp E Khu quận huyện í Nam phía nam í Thiên 1 ngàn Ễ Chiếm chiêm giữ bói n Bộ tiết Noãn trứng fè s Khứ quá khứ bỏ lại Thụ nhận Bộ Hựu hơn nữa Khẩu cái miệng Nguy nguy hiểm s Hữu bạn bè Cổ cũ Hậu dày bề dày Phản ngược lại Triệu gọi Nguyên cao nguyên nguyên thủy Thủ lấy Khả có .