I. Mục tiêu : -Bước đầu làm quen với từ trái nghĩa -Củng cố cách sử dụng dấu câu : dấu chấm, dấu triển tư duy ngôn ngữ. II. Đồ dùng dạy học : GV :. Bảng quay viết nội dung BT2 HS : Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) -Cho 1 hs làm BT1, 1 hs làm lại BT3 (tiết trước) - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : a)Giới thiệu bài : “Từ trái. | BÀI 32 TỪ TRAÍ NGHĨA. DẤU CHẤM DẤU PHẨY I. Mục tiêu -Bước đầu làm quen với từ trái nghĩa -Củng cố cách sử dụng dấu câu dấu chấm dấu phẩy. -Phát triển tư duy ngôn ngữ. II. Đồ dùng dạy học GV . Bảng quay viết nội dung BT2 HS Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Khởi động 1 phút Hát 2. Kiểm tra bài cũ 4 phút -Cho 1 hs làm BT1 1 hs làm lại BT3 tiết trước - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a Giới thiệu bài Từ trái nghĩa. Dấu chấm dấu phẩy b Các hoạt động dạy học Tl Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC 15 ph 10 ph Hoạt độngl Hướng dẫn làm BT 1 Mục tiêu Hs biết sắp xếp các cặp từ trái nghĩa Bài tập 1 iaXeeps các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau từ trái nghĩa -GV hướng dẫn. -Gv nhận xét chốt lại đẹp - xấu ngắn - dài nóng - lạnh thấp -cao . Kết luận Hs biết tìm các từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Hoạt động2 Hướng dẫn làm BT 2 Mục tiêu Hs biết điền dáu thích -Hs đọc yêu cầu. -3 hs lên bảng tìm. -Lớp làm vào VBT. -Nhận xét bổ sung -Hs đọc yêu cầu. hợp trong đoạn văn. Bài tâp 3 Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau -GV cho hs đọc lại đoạn văn ở bảng phụ. -Hs trao đổi nhóm đôi. -Làm vào VBT. -1 hs lên bảng quay làm. -Chấm chữa bài Kết luận Hs biết điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn. cố 4 phút - Cho hs nêu lại những cặp từ trái nghĩa ở BT1 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP 1 phút - Nhận xét - Xem lại bài. -Xem và chuẩn bị bài Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Rút kinh nghiệm