Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành thủy điện - Giáo trình kỹ thuật thủy khí. | ĐỀ BAI TẬP Chúdng 9 TÍNH CHUYỀN VỊ CUA HỀ THANH 9-1. Xác định goc xoay tai A và độ vong tai B của dầm công-xôn AC. Biết q N m a 1m J 3000 cm4 E N cm2. Xem hình . 9-2. Xac định goc xoay tai B va độ vong tai C của dầm AB. Biết J 3500 cm4 E N cm2. Xem hình . 9 3. Xac định độ vong tai cac mặt cắt C va goc xoay tai gôi tựa B của dầm. Biết dầm co độ cựng EJ const. Hình . 9-4. Tính độ vong va goc xoay tai khớp B của dầm tĩnh định ve trến hình . Biết J 500 cm4 E cm2 9-5. Xac định độ vong tai mặt cắt A va goc soay tai gội tựa B của hế tĩnh định cho trến hình . Biết EJ const. 9-6. Tính độ vong tại mặt cắt B cua một dầm thép nhịp l 6 m J 2370 cm4 chịu lực P 20 kN. Lo xo ỏ gội C con 10 vong D 10 cm d 2cm. Xém hình . 9 7. Tính chuyên vị thắng đựng tại điểm C cua dầm treo trên dầy nhự trên hình . 9-8. Tính chuyên vị thắng đựng va chuyên vị nắm ngang tại đéỉm B. biêt rắng thanh AB la thép tron d 2cm thanh BC la thép hình códiên tích mắt cắt ngang la 14 3 cm2. Xém hình . 9-9. Tính độ thay độ i ban kính cua một vanh tron ban kính R diên tích mắt cắt ngang khộng thay độ i chịu ap lực phần bộ đêu bên trong q. xém hình 9-10. Tính chuyên vị thắng đựng tai mắt cắt B va chuyên vị ngang tai gội di động C. Biêt EJ const. Hình 9-10. 9-11. Tính chuyên vị thắng đựng ỗđ tai điêm dắt lực cua vom ba khóp ABC. Độ cựng mắt cắt ngang cua vom khộng độ i. Hình . 9-12. Tính chuyên vị thắng đựng ỗđ chuyên vị nắm ngang ỗn va goc xoay 0 cua mắt cắt A cua thanh cong co mắt cắt ngang khộng độ i. Xém hình . 9-13. Xac định sự thay đổi khoảng cách ôA ị giữa hai mặt cặt A và B. EJ const. Xem hình . 9-14. Xác định độ vong f vá goc xoay 0 của mặt cặt C. EJ const. Xem hình . 9-15. Xac định chuyển vị đững ỗđ va chuyển vị ngang ỗn của mặt cặt đặt lực P. EJ const. Xem hình . một khung khổng gian nhữ hình ve . Tính độ vong f va goc xoay 0 tai mặt cặt C trong mặt phặng của no. Biết khung lam bặng thep .