tiêu: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ chú giải. Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ. Hiểu nội dung bài : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công. -Biết đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa cụm từ, đọc đúng các từ ngữ khó : quyển, nguệch ngoạc, quay, -Giáo dục cho học sinh lòng kiên trì. II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Tranh minh hoạ SGK. Học sinh : SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1 | Bài 01 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊM KIM I. Mục tiêu - Hiểu nghĩa của các từ ngữ chú giải. Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ. Hiểu nội dung bài làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công. -Biết đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi sau các dấu chấm dấu phẩy và giữa cụm từ đọc đúng các từ ngữ khó quyển nguệch ngoạc quay . -Giáo dục cho học sinh lòng kiên trì. II. Đồ dùng dạy học Giáo viên Tranh minh ho ạ SGK. Học sinh SGK. III. Các hoạt động dạy học 1. Khởi động 1 phút Hát 2. Kiểm bài cũ 4phút - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. -Gv nhận xét. 3. Bài mới a Giới thiệu Có công mài sắt có ngày nên kim Dùng tranh minh ho ạ b Các hoạt động dạy học TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30 ph Hoạt động 1 Luyện đọc Mục tiêu Đọc đúng toàn bài Giáo viên đọc mẫu lần 1 -Y C hs đọc nối tiếp câu . Y C hs phát hiện từ khó đọc từ khó gv ghi bảng quyển nguệch ngoạc quay . -Y C đọc nối tiếp đoạn Y C hs phát hiện từ mới ghi bảng ngáp ngắn ngáp dài nguệch ngoạc nắn nót . -Hs theo dõi - Đọc nối tiếp -Hs đọc từ khó cá nhân đồng thanh -Đọc nối tiếp. -Đọc giải nghĩa từ. -Hs đọc -Hs trong nhóm đọc với -Hướng dẫn luyện đọc câu -Đọc đoạn trong nhóm thi đọc. -Nhận xét tuyên dương. -Cả lớp đồng thanh toàn bài nhau -Đại diện nhóm thi đọc. TIẼT 2 Chuyển tiết TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 15 ph 15 Hoạt động 2 Tìm hiểu bài Mục tiêu Hs hiểu khi làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công. -Y C hs đọc thầm toàn bài. -Cho hs đọc câu hỏi SGK và trả lời. Nội dung bài nói lên điều gì -Nhận xét chốt ý. -Giáo dục học sinh biết kiên trì khi làm việc. Hoạt động 3 Luyện đọc lại -Hs đọc. -Đọc bài và trả lời câu hỏi -Hs trả .