Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p10', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn K nu Ki K2d K0 y K td 0 1 Etd - 1 Etd td y K tr y 1 Etd ttr Xác định Ko - Chi phí đầu tư xây dựng phần lòng đường và lề gia cố rộng 8m. K0 X 8X 1000 đồng km . 0 100 Xác định Kc Do đường không có cải tạo nâng cấp trong quá trình khai thác nên giá trị Kc 0. Xác định Kd Khoảng thời gian là 5 năm vì vậy không có chi phí đại tu. Xác định Ktr Sau 5 năm cần tiến hành trung tu để so sánh. Ktr 0 0 051x đồng km . Xác định nct nđ ntr nct 0 nđ 0 ntr 1 Xác định ttr ttr 5. Tổng chi phí tập trung cho xây dựng tính đổi về năm gốc Kd SO 349 700 1 0 10 5 Ktd đồng km . - Xác định các chi phí thường xuyên Xác định Ctd. Tổng chi phí hàng năm cho việc duy tu bảo dưỡng sửa chữa mặt đường. Theo bảng 5-1 4 ta có Ctd 0 0192 x K0 đồng . Ctd 0 0192 X đồng. Tổng chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng sửa chữa T 5 Cd y C t c 1 X y đồng. 1 0 1 t Xác định S Pbd Pcd S bC . _ . fi-7-Gtb ÍẸnGtb-V Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Tương tự PA 1b ta có St đồng Xác định chí phí vận chuyển tính đổi Có Qt 365 . Nt N0hh 1 q t Qt 365. . 1 q t Cý SxQt N h 1 q ỵ 1 Etđ t 1 Ed t 1 Ed Với q Etđ 0 1 t 10 15 T C. - 5 t Ỹ C_ t S X 365x Ỵ X p X Gtb X N10hh x y qrt éí 1 Etd J y 1 Etd t 95x0 65x9 449x510 x y 1 0 t 1 0 1 đồng km . Tổng chi phí thường xuyên tính đổi về năm gốc AC fl C y đồng km . - Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc J C P2 K2 y_C_ td td y 1 Ed t đồng km . -Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc Ptđ Ptđ1 Ptđ2 đồng km . sánh chọn phương án tích ưu nhược điêm của 2 phương án Về giá thành Qua phân tích tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc ta thấy phương án đầu tư xây dựng phân kỳ .