ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TIẾNG ANH 10 - 2011

Tham khảo tài liệu 'đề cương ôn tập học kỳ i tiếng anh 10 - 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TIẾNG ANH 10 - 2011 A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH I. Thì 1. Simple present Hiện tại đơn Be- am is are Have- have has khăng định phủ định nghi vấn He she it V-s es I You We They V He she it doesn t V I You We They don t V Does he she it V Do I you we they V S am is are Ving Use a. Diễn tả thói quen ở hiện tại b. Diễn tả sự thật chân lí Trạng từ thường gặp never sometimes usually often always as a rule normally. Ex -Mr Vy usually gets up at 4 40 -Do you go to school on Sunday -Lan doesn t know how to use a computer. 2. Present continuous Hiện tại tiếp diễn Use a. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói b. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể. Trạng từ thường gặp now at present at this moment right now Ex -I m learning English now -My mother isn t cooking lunch at this moment. -What are you doing this evening 3. Present perfect Hiện tại hoàn thành S have has PP khăng định phủ định nghi vấn He She it has PP I You We They have PP He She It hasn t PP I You We They haven t PP Has He She It PP Have I You We They PP Use a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại b. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại c. Diễn tả kinh nghiệm -Tom hasn t eaten Chinese food before -How long have you lived here 4. Simple past Quá khứ đơn Be- was were Have has- had Trạng từ thường gặp never just ever recently already yet lately for since so far. Ex -They have just built a hospital in this area khăng định phủ định nghi vấn S V-ed V2 S didn t V Did S V Use Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trạng từ thường gặp yestersay ago last. Ex - I went to three day ago -Did you watch TV last night -Peter wasn t at home yesterday evening 5. Past continuous Quá khứ tiếp diễn S was were Ving 1 Use Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ Ex - I was watching TV at 5 yesterday. -Were they having lunch when you called 6. Past perfect Quá khứ hoàn thành S had PP Use Diễn tả .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    56    1    21-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.