. MỤC TIÊU : Giúp HS : a. b. Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 – 8 . Áp dụng để giải các bài toán có liên quan (toán có lời văn, tìm x) . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 | 32 - 8 I. MỤC TIÊU Giúp HS a. Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 - 8 . b. Áp dụng để giải các bài toán có liên quan toán có lời văn tìm x . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy - hoc bài mới Giới thiệu bài - Trong bài học hôm nay chúng ta học về phép trừ có nhớ dạng 32 - 8. - Yêu cầu HS so sánh để tìm phép trừ 32- 8 tương tự như đã học trước đó 32 - 8 . - Ghi đầu bài lên bảng. Phép trừ 32 - 8 Bước 1 Nêu vấn đề - Nêu Có 32 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính - Để biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm như thế nào -Viết lên bảng 32 - 8. Bước 2 Đi tìm kết quả - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que còn lại. -Còn lại bao nhiêu que tính . - Hỏi con làm như thế nào để tìm ra - Nghe nhắc lại đề toán. - Chúng ta thực hiện phép trừ 32 - 8 - Thảo luận theo cặp. Thao tác trên que tính . - Còn lại 24 que tính . - Có 3 bó que tính và 2 que tính rời. Đầu tiên bớt 2 que tính rời. 24 que tính. - Vậy 32 que tính bớt 8 que tínhcòn bao nhiêu que tính - Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu Bước 3 Đặt tính và thực hiện phép tính kỹ thuật tính - Gọi 1HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nó rõ cách đặt tính cách thực hiện phép tính. - Hỏi Con đặt tính như thế nào - Tính từ đâu đến đâu Hãy nhẩm to kết quả củ từng bước tính . - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính . Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính HS có thể bớt theo nhiầu cách khác nhau . - 32 que tính bớt 8 que tính còn 24 que tính. - 32 trừ 8 bằng 24. 32 8 -2- - Viết 32 rồi viết 8 dưới thẳng cột với 2. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang . - Tính từ phải sang trái. 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ