MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 . Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài toán có liên quan . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính, bảng gài . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : tra bài cũ : - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng | 34 - 8 I. MỤC TIÊU Giúp HS Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 - 8 . Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 - 8 để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Que tính bảng gài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 14 trừ đi một số. - Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 14 - 8. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy - hoc bài mới Phép trừ 34 - 8 Bước 1 Nêu vấn đề - Có 34 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì -Viết lên bảng 34 - 8. Bước 2 Đi tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời tìm cách để bớt đi 8 que tính rồi thông báo lại kết quả. - 34 que tính bớt đi 8 que còn lại bao nhiêu que - Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu - Viết lên bảng 34 - 8 26. Bước 3 Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và cho một vài - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 34 - 8. - Thao tác trên que tính . - 34 que bớt đi 8 que còn lại 26 que tính . - 34 trừ 8 bằng 26. Viết 34 rồi viết 8 34 - 8 Ẩ t z xuông dưới thăng -26- cột với 4. Viết dấu trừ và kẻ vạch HS khác nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi HS khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi - Tính từ đâu sang đâu - 4 có trừ được 8 không - Mượn 1 chục ở hàng chục 1 chục là 10 10 với 4 là 14 14 trừ 8 bằng 6 viết 6. 3 chục cho mượn 1 hay 3 trừ 1 là 2 viết 2. - Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính . ngang . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 được 6 viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 . - Tính từ phải sang trái. - 4 không trừ được 8. - Nghe và nhắc lại . Luyên tâp - thực hành Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính . - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài .