. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 25 . Áp dụng để giải các bài tập có liên quan . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính, bảng gài . Nội dung bài tập 4 viết sẵn trên bảng (hoặc bảng phụ ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - | 47 25 I. MỤC TIÊU Giúp HS Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 25. Ảp dụng để giải các bài tập có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Que tính bảng gài. Nội dung bài tập 4 viết sẵn trên bảng hoặc bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau HS1 Tính nhẩm 47 5 2 67 7 3 37 7 6 HS 2 Đặt tính rồi tính 37 9 57 8 - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy - học bài mới Giới thiệu bài GVgiới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đề bài lên bảng. Giới thiệu phép công 47 25 Bước 1 Giới thiệu - Nêu bài toán Có 47 que tính thêm - Nghe và phân tích đề toán. 25 que tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính - Thực hiện phép cộng 47 25 - Hỏi Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta phải làm như thế nào Bước 2 Đi tìm kết quả - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm - Thao tác trên que tính để tìm kết quả. kết quả đếm . - Hỏi 47 que tính thêm 25 que tính - 47que tính thêm 25que tính là là bao nhiêu que tính 72 que tính - Yêu cầu HS nêu cách làm của mình - Nêu cách đếm. Bước 3 Đặt tính và thực hiện phép tính - Đặt tính 47 - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và 25 72 thực hiện phép tính .Các HS khác làm vào vở bải tập. - Viết 4 7 rồi viết 25 dưới 4 7 sao - Hỏi con đặt tính như thế nào cho 5 thẳng cột với 7 2 thẳng hàng với 4. Viết dấu và kẻ - Thực hiện từ đâu sang đâu Hãy vạch ngang . - Thực hiện tính từ phải sang nhẩm to kết quả của từng bước tính . trái. 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1 4 cộng 2 bằng 6 6 thêm 1 là 7 viết 7. Vậy 47 cộng 25 - Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt bằng 72. tính và thực hiện phép tính . Luyên tâp - thưc hành Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài vào vở bài tập. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính theo dãy hoặc tổ. Mỗi HS chỉ đọc kết quả một phép tính