Giáo trình phân tích khả năng vận dụng chu trình cổ điển troang tải dao động p7

Đối với rau quả, không thể bảo quản ở nhiệt độ thấp dưới 0oC, vì ở nhiệt độ này nước trong rau quả đóng băng làm hư hại sản phẩm, giảm chất lượng của chúng. Bảng 2-2: Chế độ và thời gian bảo quản rau quả giấy, đóng thùng Rau sấy Đóng thùng Nấm sấy Gói giấy, đóng thùng Lạc cả vỏ - nt Lạc nhân - nt Mứt thanh trùng trong Hộp sắt, đóng hộp kín, rim thùng Mứt không kín, rim Thùng gổ lớn Mứt thanh trùng trong Hộp sắt, đóng hộp kín thùng Mứt không thanh. | Quả sấy Gói giấy đóng thùng 0 5 65 75 12 Rau sấy Đóng thùng 0 5 65 75 10 Nấm sấy Gói giấy đóng thùng 0 6 65 75 12 Lạc cả vó - nt - - 1 75 85 10 Lạc nhân - nt - - 1 75 85 5 Mứt thanh trùng trong hộp kín rim Hộp sắt đóng thùng 2 20 80 85 3 5 Mứt không kín rim Thùng gổ lón 1 15 80 85 3 Mứt thanh trùng trong hộp kín Hộp sắt đóng thùng 0 20 80 85 3 5 Mứt không thanh trùng hộp Thùng gổ lón 10 15 80 85 3 Mứt ngọt - nt - 0 2 80 85 2 6 Đối vói rau quả không thể bảo quản ở nhiệt độ thấp duói 0oC vì ở nhiệt độ này nưóc trong rau quả đóng băng làm hư hại sản phẩm giảm chất luợng của chúng. Bảng 2-2 Chế độ và thời gian bảo quản rau quả tươi Sản phẩm Nhiệt độ bảo quản oC Độ ẩm Thông gió Thời gian bảo quản Bưởi 0 5 85 Mở 1 2 tháng Cam 0 5 2 85 Mở - nt - Chanh 1 2 85 - nt - - nt - Chuối chín 14 16 85 - nt - 5 10 ngày Chuối xanh 11 5 13 5 85 - nt - 3 10 tuần Dứa chín 4 7 85 - nt - 3 4 tuần Dứa xanh 10 85 - nt - 4 6 tháng Đào 0 1 85 90 - nt - 4 6 tháng Táo 0 3 90 95 - nt - 3 10 tháng Cà chua chín 2 2 5 75 80 - nt - 1 tháng Cà rốt 0 1 90 95 - nt - vài tháng Cà chua xanh 6 80 90 - nt - 10 14 ngày Dưa chuột 0 4 85 - nt - vài tháng 47 Đậu khô Đậu tươi Hành 5 4- 7 70 -r 75 90 75 Đãng 9-M2 tháng 2 Mờ 3 4 tuần 0 1 - nt - 1 2 năm Khoai tây 3 4- 6 85 4- 90 - nt - 5 6 tháng Nấm tươi 0 1 90 - nt - 1 2 tuần Rau muống 5 10 80 90 - nt - 3 5 tuần Cải xà lách 3 90 - nt - 3 tháng Xu hào 0 0 5 90 - nt - 2 6 tháng Cải bắp xúp lơ 0 1 90 - nt - 4 tuần Su su 0 90 - nt - 4 tuần Đu đủ 8 10 80 85 - nt - 2 tuần Quả bơ 4 4- 11 85 - nt - 10 ngày Khoai lang Mít chín múi 12 15 85 85 90 - nt - 5 6 tuần 10 - nt - 2 tuần 8 - nt - 1 tuần Thanh long 12 90 - nt - 4 tuần Măng cụt 12 85 - nt - 3 4 tuần Bảng 2-3 Chế độ và thời gian bảo quản TP đông lạnh Sản phẩm Nhiệt độ bảo quản oC Thời gian bảo quản tháng Thịt bò thịt cừa các loại - 18 12 Thịt heo cả da - 18 8 không da - 18 6 Phủ tạng - 18 12 Mỡ tươi làm lạnh đông - 18 12 Mỡ muối - 18 6 Bơ - 18 3 Cá muối - 20 8 cá các loại - 25 10 Tôm mực - 25 6 Quít .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.