Đề thi thử đại học tham khảo dành cho học sinh hệ Trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng luyện tập và củng cố lại kiến thức đã học | PHRASAL VERBS Côm éng tõ - Teacher Kim Ai A 1. account for lý gi i cho 2. add up cã lý 3. allow for tÝnh Õn 4. answer back cớ lêi 5. answer for chbu tr ch nhiOm B 1. back away l l i l1i 2. back down nhượng bộ 3. back up nng hé 4. back out of rót lui 5. bargain for tÝnh Õn 6. to be against chèng èi 7. be away i v ng 8. be back tre vò 9. be for nng hé 10. be in cã mít 11. be out ra ngoài 12. be in for s p èi mít 13. be over kÕt thóc 14. be up hÕt thoc dEy 15. be up to âm mưu đủ sức 16. bear out x c nhEn 17. bear up chbu ùng 18. blow out dEp t t 19. blow over quan l ng 20. blow up nffii giEn nffi tung phãng 1 i 21. break away trèn tho t bĩ g y 22. break down háng suy sôp Ep vl 23. break in ngắt lời xông vào can thiệp vào 24. break into ét nhEp 25. break forth vl ra nffi ra b n ra 26. break off ngõng nãi c t 0t quan hO rêi ra C 1. call at in dõng ghĐ th m 2. call in 8i trll l1 3. call on tr n trang mêi ai 4. call for 8i hái yau cQu 5. call off trx hom ngõng l1 6. call out iòu éng 7. call up gai iOn gai i lÝnh gĩi nhí 8. care about quan t m 9. care for ch m sãc thÝch 10. carry away kÝch éng 11. carry on tiÕp tôc 12. carry out thùc hiOn 13. carry off thành công 14. catch on phổ biến hiểu được 15. catch on to n m b t 16. catch out bất chợt bắt được ai đang làm cái gì 17. catch up with u i khp 18. catch it bh la m ng bh nh Ep 19. check in out làm thủ tục vào ra 6. answer to n khíp víi 7. ask after hái th m soc khoĩ 8. ask for yau cCu 9. ask in mời vào nhà 10. ask out mêi i n 27. break out b l ng nffi bĩ ra 28. break up Ep nhá gi i t n bõ gi ng chia lxa thay ffii sôt le. 29. bring about g y ra dÉn Õn tèt 30. bring back đem trả lại làm nhớ lại 31. bring down ph huũ hi xuèng 32. bring forth sinh ra g y ra 33. bring forward nau ra Ò ra 34. bring in đưa vào đem 35. bring off cứu thành công 36. bring on dÉn Đn g y ra xÊu 37. bring out xuÊt b n mang ra 38. bring over thuyÕt phôc 39. bring round làm cho tỉnh lại 40. bring sb round thuyÕt phôc 41. bring through giúp vượt qua khó .