Chương III:MÔ HÌNH HOÁ DỮ LIỆU 1. Mô hình quan niệm dữ liệu Mô hình quan niệm dữ liệu là sự mô tả của hệ thống thông tin độc lập với các lựa chọn môi trường để cài đặt, là công cụ cho phép người phân tích thể hiện dữ liệu của hệ thống ở mức quan niệm. | ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUẢN LÍ KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG 2 SAO Chương III MÔ HÌNH HOÁ DỮ LIỆU 1. Mô hình quan niệm dữ liệu Mô hình quan niệm dữ liệu là sự mô tả của hệ thống thông tin độc lập với các lựa chọn môi trường để cài đặt là công cụ cho phép người phân tích thể hiện dữ liệu của hệ thống ở mức quan niệm. Mô hình này cũng là cơ sở để trao đổi giữa những người phân tích và người yêu cầu thiết kế hệ thống. Nhiều kiểu mô hình quan niệm dữ liệu đã được nghiên cứu phương pháp Merise sử dụng mô hình thực thể - mối kết hợp là một mô hình xuất phát từ lý thuyết cơ sở dữ liệu nên từ đây có thể thiết kế được cơ sở dữ liệu dạng chuẩn cao. Với bài toán Quản lý khách sạn thì mô hình quan niệm được mô tả như sau Hình trang sau MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU TNGHI Mã TN Tên TN 1 n Số ĐK Ngày đến Giờ đến Ngày đ Giờ đi Tiền đcoc ĐĂNG KÝ HUY ĐK Ngày huỷ NHÂN VIÊN Mã NV Tên NV Chức vụ NV 1 n NV- 1 n DỊCH VỤ 1 n 1 n TTHB Ị Số lượng 1 n PHÒNG Mã P Loại P Giá cơ_ bản 1 1 NPHÒN Ngày nhận KHÁCH HÀNG Mã KH Họ tên KH Ngày sinh Giới tính Địa chỉ Điện thoại_Fax E_mail SốCMND_PP Quốc tịch Mã DV Tên DV SDDV Số Ngày SD Đơn giá Tiền trả tn rrÝc 1 n CÔNG CHỨC 1 1 _ Ỷ Chức vụ 1 1 THANHTOÁ ---N--------- . 1 1 TRẢ PHÒNG Ngày trả Mã PTT Ngày TT Giơ TT CƠ QUAN Mã CQ Tên CQ dccq ĐThoại Fax CQ_ E_mail CQ 1 n CC- 2. Mô hình tổ chức dữ liệu Mô hình tổ chức dữ liệu của hệ thống là lược đồ cơ sở dữ liệu của hệ thống. Đây là bước trung gian chuyển đổi giữa mô hình quan niệm dữ liệu gần với người sử dụng và mô hình vật lý dữ liệu mô hình trong máy chuẩn bị cho việc cài đặt hệ thống. Các lược đồ quan hệ trong mô hình tổ chức dữ liệu có được từ sự biến đổi mô hình quan niệm dữ liệu. Áp dụng các qui tắc biến đổi ta có các lược đồ quan hệ của bài toán KHÁCH HÀNG Mã KH Họ Tên KH Giới tính Địa chỉ Ngày sinh Đthoại_ Fax E_mail CMND_PP Quốc tịch . PHÒNG Mã P Loại P Giá cơ bản . TNGHI Mã TN Tên TN . TTHBỊ Mã P Mã TN Số lượng . DỊCH VỤ Mã DV Tên DV . CƠ QUAN Mã CQ Tên CQ ĐCCQ ĐT_Fax CQ E_mail CQ . CÔNG CHỨC Mã KH Mã . CQ Chức vụ .