TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA - MỤC TIÊU : 1. Kể được nguyên nhân tăng áp TMC 2. Nắm được các hậu quả lâm sàng của tăng áp TMC 3. Nêu được các triệu chứng cận lâm sàng của tăng áp TMC 4. Vẽ được sơ đồ đánh giá bệnh nhân tăng áp TMC 1. ĐẠI CƯƠNG : Tăng áp tĩnh mạch cửa (TMC) là sự tăng bệnh lý áp lực của hệ TMC. Xơ gan là nguyên nhân thường gặp nhất gây tăng áp TMC chiếm tỷ lệ 80%. | TANG AP TÓNH MACH COIA ThS BS TRAIN THÒ KHANH TỒÔING BM NOII NHYK PHAÌM NGOÌC THAÌCH NOli TOÔiNG Sinh vieln Y2 CT2 THÔI GIAN 1 tiết MUC TIEU 1. Kei nooic nguyeln nhaln tang alp TMC 2. Naim nooic calc hau qual lam sang cuia tang alp TMC 3. Neu nooic calc trieiu cholng can lam sang cula tang alp TMC 4. Vei nooic sô noi nalnh gial benh nhaln tang alp TMC 1. NAi COÔNG Tang alp tónh maich cola TMC lai soi tang benh lyl alp loic cula hei TMC. Xô gan lai nguyeln nhaln thoong gap nhalt galy tang alp TMC chielm tyl lei 80 . Tuy nhieln cuing col mot sol nguyeln nhaln khalc galy tang alp TMC nho huyelt kholi TMC hoii cholng Budd-Chiari. . Tang alp TMC sei galy ra mot sol haiu qual nguy hieim nhalt lai dain tónh maich thoic qualn TMTQ vôi galy xualt huyelt tielu hola oi at alnh hoolng neln tính maing beinh nhaln. Khoalng 20-30 beinh nhaln sei tol vong trong moii not XHTH nho vaiy. 2. NONH NGHÓA Noi chelnh alp loic TM gan hepatic vein pressure gradient HVPG phaln alnh soi khalc bieit alp loic gioia TMC vai TM gan hay TM chul dooli giulp nalnh gial alp loic TMC col tang hay kholng. HVPG bình thoong 1- 5 mmHg. Tang alp TMC khi HVPG 5 mmHg. Tang alp TMC nalng kei khi HVPG 10 mmHg. 3. NHÁC LAI GIÃI PHAU TMC hôip bôii tónh maich laich tónh maich maic treo trang treỉn tónh maich maic treo trang dốôii. TMC nhan moít lốôing maiu noi veí gan nhieíu nhait chieím 95 lốôing maiu tối ruoít vai caic taing trong oi buing sau noi ni ra khoii gan bang tónh maich treỉn gan noi veí tónh maich chui dốôii cuoii cung noi veí tim phaii. Khi TMC bò cain trôi sei xuaít hien 4 vong noii cốia chui Portacaval Anastomoses nei nốa maiu heí cốia trôi veí heí chui khoỉng qua gan lai o Vong noii thốic quain dai day Esophagogastric Anastomosis gaỉy giain TMTQ-DD varices o Vong noii trốic trang Rectal Anastomosis gay tró. o Vong noii cainh roin Paraumbilical Anastomosis gay THBH cốia chui ôi thanh bung Caput medusa . o Vong noii sau phuic maic Retroperitoneal Anastomosis gay bang buing. TM MTTD 3. CÔ CHEi BENH .