Mục tiêu - HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của dụng qui tắc để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B Đồ dùng GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: 2/Bài mới. a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN. - Hát Hoạt động | Diện tích hình chữ nhật A Mục tiêu - HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của dụng qui tắc để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B Đồ dùng GV Hình chữ nhật 12 ô vuông bảng phụ. HS SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Tổ chức - Hát 2 Bài mới. a HĐ 1 Xây dựng quy tắc tính DT HCN. - Lấy HCN đã chuẩn bị HCN có - Có 12 ô vuông vì ta thực hiện phép tính bao nhiêu ô vuông Vì sao 3 x4 3 3 3 3 4 4 4. HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD. Lấy số hàng nhân với số - HCN ABCD có 4 x 3 12 ô vuông cột Có 3 hàng môi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông - Là 1cm2 - Môi ô vuông có DT là bao - Là 12 cm2 nhiêu - HS thực hành đo và báo cáo KQ Chiều - HCN ABCD có DT là bao dài là 4cm chiều rộng là 3 cm. nhiêu - Thực hiện nhân 4 x 3 12 - Đo chiều dài và chiều rộng của - Vài HS nhắc lại quy tắc Muốn tính diện HCN tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều - Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm rộng cùng đơn vị đo . KL Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng cùng đơn vị đo . b HĐ 2 Luyện tập Bài 1 BT cho biết gì - BT yêu cầu gì - Nêu cách tính DT HCN - Nêu cách tính chu vi HCN - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài nhận xét. Bài 2 Đọc đề -Nêu cách tính diện tích HCN -Gọi 1 HS tóm tắt - Chiều dài và chiều rộng - Tính diện tích và chu vi của HCN - HS nêu - Lớp Làm phiếu HT c dài 5cm 10cm 32cm ng 3cm 4cm 8cm DT 5x3 15cm 2 10x4 40c m2 32x8 256 C. vi 5 3 x2 1 6cm 10 4 x2 2 8cm 32 8 x2 8 - HS đọc - HS nêu - Lớp làm vở Tóm tắt Bài .