Mục tiêu - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học . B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Đọc và viết các số: 3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số? 2- 3 HS làm - Nhận xét Hoạt động họccó đặc. | Luyện tập Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn. A- Mục tiêu - Củng cố về đọc viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học . B- Đồ dùng GV Bảng phụ- Phiếu HT HS SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1 Tổ chức 2 Kiểm tra Đọc và viết các số 3457 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số Hoạt động học 2- 3 HS làm - Nhận xét - Nhận xét cho điểm. 3 Luyện tập Bài 1 2 - Đọc đề - Khi đọc viết số ta đọc viết theo thứ tự nào - Nhận xét cho điểm. Bài 3 - BT yêu cầu gì - Dãy số có đặc điểm gì - Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn - Chấm bài nhận xét. Bài 4 - Viết số. Làm miệng - Từ trái sang phải Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954 Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 4765 6358 Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. - Viết tiếp số. Làm phiếu HT - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. 8650 8651 8652 8653 8654 - Đọc đề - HD vẽ tia số - Điểm gốc của tia số là điểm nào - Đặc điểm của các số trên tia số - Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm ntn - Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết 4 Củng cố - Thi đọc và viết số. - Dặn dò Ôn lại bài. 8655. 6494 6495 6496 6497 6498 6499 6500. - Đọc sgk - Điểm 0 trùng với điểm 0 trên thước - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1000. 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000. - Đọc xuôi đọc ngược. HS 1 Đọc số bất .