- Mục tiêu: - HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư bé hơn số chia. - Rèn KN tính cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Tính 22 : 2 = 48 : 4 = 66 : 2 = - Hát - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài. HĐ của | TW1 r 1 1 A 1 r 1 r 1 Phép chia hêt và phép chia có dư A- Mục tiêu - HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư bé hơn số chia. - Rèn KN tính cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng GV Bảng phụ Phiếu HT HS SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yêu HĐ của thầy 1 Tố chức - Hát HĐ của trò 2 Kiếm tra Tính - 3 HS lên bảng làm 22 2 - Nhận xét chữa bài. 48 4 66 2 - Nhận xét cho điêm 3 Bài mới a HĐ 1 HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - Ghi bảng hai phép chia 8 2 và 9 2 - Gọi 2 hs thực hiện vừa viết vừa nói cách chia. - Nhận xét 2 phép chia GVKL - 8 chia 2 được 4 không còn thừa ta nói 8 2 là phép chia hết - 2 HS thực hiện vừa viết vừa nói cách chia 8 chia 2 bằng 4 4 nhân2 bằng 8 8 trừ 8 bằng 0. 9 chia 2 bằng 4 4 nhân 2 bằng 8 9 trừ 8 bằng 1. Vậy 9 chia 2 bằng 4 dư 1. - HS nhận xét - 9 chia 2 được 4 còn thừa 1 ta nói 9 2 là phép chia có dư. Lưu ý Trong phép chia có dư thì số dư luôn luôn bé hơn số chia. - HS đọc b HĐ 2 Thực hành Bài 1 Tính theo mẫu - Ghi bảng mẫu như SGK - Chấm bài nhận xét. Bài 2 - Treo bảng phụ - Muốn điền đủng ta làm ntn - Chữa bài nhận xét. Bài 3 - Đã khoanh vào 1 2 số ô tô trong hình nào Vì sao 4 Củng cố - 3 HS làm trên bảng- Lớp làm phiếu HT 20 3 6 dư 2 28 4 6 dư 4 46 5 9 dư 4 - Ta cần thực hiện phép chia. - Làm phiếu HT - Điền Đ ở phần a b c - Làm miệng - Đã khoanh vào 1 2 số ôtô ở hình a. Vì có 10 ôtô đã khoanh vào 5 ôtô. - Trong phép chia có dư ta cần .