ạn). Củng cố về số tròn nghìn. Củng cố về thứ tự số có 4 chữ số. - Rèn KN nhận biết số, thứ tự số có 4 chữ số. B- Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000 HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Viết số thành tổng. 4563; 3902; 7890. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới. - 3 HS làm - Nhận xét. - hát Hoạt | Số 10 000 luyện tập. A- Mục tiêu - HS nhận biết số 10 0009 mười nghìn- một vạn . Củng cố về số tròn nghìn. Củng cố về thứ tự số có 4 chữ số. - Rèn KN nhận biết số thứ tự số có 4 chữ số. B- Đồ dùng GV Các thẻ ghi số 10 000 HS SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1 Tổ chức 2 Kiểm tra Viết số thành tổng. 4563 3902 7890. - Nhận xét cho điểm. Hoạt động học - hát - 3 HS làm - Nhận xét. 3 Bài mới. a HĐ 1 Giới thiệu sô 10 000. - Giao viêc Lấy 8 thẻ có ghi số 1000 - Gv gắn 8 thẻ lên bảng - Có mấy nghìn - Lấy thêm 1 thẻ nữa Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn - Lấy thêm 1 thẻ nữa. Chín nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn - Để biểu diễn số mười nghìn người ta viết số 10 000. - Số 10 000 gồm mấy chữ số Là những chữ số nào - Mười nghìn còn được gọi là một vạn. - Thực hiện - 8 nghìn - 9 nghìn - 10 nghìn - đọc mười nghìn - Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu avf 4 chữ số 0 đứng tiếp theo. - Đọc Mười nghìn còn được gọi là một vạn. - Viết số tròn nghìn tự 1000 đến 10 000. - Làm phiếu HT 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000. 8000 9000 10 000. - Có 3 chữ số 0 ở tận cùng - Viết số tròn trăm. Viết vào nháp- 1 b HĐ 2 Luyện tập Bài 1 - BT yêu cầu gì - Nhận xét sửa sai. - Thế nào là số tròn nghìn Bài 2 - BT yêu cầu gì - Nhận xét chữa bài. - Em có nhận xét gì về số tròn trăm Bài 4 - BT yêu cầu gì - Muốn viết được số tiếp theo ta làm ntn - Chữa bài nhận xét. Bài 5 - BT yêu cầu gì - Nêu cách tìm số liền HS lên bảng 9300 9400 9500 9600 9700 9800 9900. - Có 2 chữ số 0 ở tận cùng. - HS nêu - Lấy số đứng trước cộng thêm 1. 9995 9996 9997 9998 9999 10 000. - HS nêu Làm vở - Lấy số đã cho trừ đi cộng thêm 1 đơn vị 2667 2665 2666 2001 2002 2003 9998 9999 10 000. - Đếm xuôi đếm .