- Mục tiêu - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B- Đồ dùng GV : Tờ lịch năm 2005 và lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004. HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Một năm có mấy tháng? đó là những tháng | Tháng - năm tiêp A- Mục tiêu - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm số ngày trong từng tháng. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B- Đồ dùng GV Tờ lịch năm 2005 và lịch tháng 1 2 3 năm 2004. HS SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yêu Hoạt động dạy 1 Tổ chức 2 Kiểm tra - Một năm có mấy tháng đó là những tháng nào Hoạt động học - Hát - 2 3 HS nêu - Nhận xét bổ xung - Nhận xét cho điêm. 3 Luyện tập Bài 1 - Treo tờ lịch tháng 1 2 3 của năm 2004. a - Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy - Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy - Ngày đầu tiên của tháng Ba là ngày thứ mấy - Ngày cuối cùng của tháng một là ngày thứ mấy b Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào - Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào - Tháng Hai có mấy thứ bảy - Quan sát - Thứ ba - Thứ hai - thứ hai - thứ bảy - Ngày mùng 5 - Ngày 28 - Bốn ngày thứ bảy. Đó là các ngày 7 14 21 28. - Có 29 ngày c Tháng hai năm 2004có bao nhiêu ngày Bài 2 HD tương tự bài 1. Bài 3 - Kể tên những tháng có 30 ngày - Kể tên những tháng có 31 ngày Bài 4 - Phát phiếu HT - Chia 6 nhóm thảo luận - Gọi đại diện nhóm trình bàyKQ 4 Củng cố - Ngày 15 tháng 5 vào thứ tư. Vậy ngày 22 tháng 5 là ngày thứ mấy - HS thực hành theo cặp HS 1 Kể những tháng có 30 ngày Tháng 4 6 9 11 HS 2 Kể những tháng có 31 ngày tháng 1 3 5 7 8 10 12 - Hoạt động nhóm - Nhận phiếu thảo luận - Cử đại diện nhóm nêu KQ Khoanh tròn vào phương án C. Thứ Tư. - Ngày 22 tháng 5 vào thứ tư vì từ ngày 15 đến ngày 22 cách nhau