Làm việc với bảng và bản ghi I. Làm việc với bảng Tạo bảng Lệnh: CREATE TABLE (FieldName1 Ftype1(width1) [, .]) (xem bài 4) CREATE [TableName] (Tương tự lệnh CREATE TABLE) Mở một bảng đã có Lệnh: USE [ALIAS ] [EXCLUSIVE] Trong đó TableName là tên bảng cần mở hoặc khi không nhớ có thể dùng dấu ? để mở hộp thoại Open File; tùy chọn ALIAS cho phép đặt tên “vùng” làm việc với tên là , khi không co tùy chọn này thì tên “vùng” của bảng được mở trùng với tên bảng; tùy chọn EXCLUSIVE không cho. | Bài 5 - Làm việc với bảng và bản ghi I. Làm việc với bảng Tạo bảng Lệnh CREATE TABLE TableName FieldName1 Ftypel widthl . xem bài 4 CREATE TableName Tương tự lệnh CREATE TABLE Mở một bảng đã có Lệnh USE TableName ALIAS AliasName EXCLUSIVE Trong đó TableName là tên bảng cần mở hoặc khi không nhớ có thể dùng dấu để mở hộp thoại Open File tùy chọn ALIAS cho phép đặt tên vùng làm việc với tên là AliasName khi không co tùy chọn này thì tên vùng của bảng được mở trùng với tên bảng tùy chọn EXCLUSIVE không cho phép nhiều người cùng sử dụng trên mạng tham số này thường được dùng khi cần mở bảng để sửa chữa. Ví dụ USE HOSOSV - tên vùng làm việc là HOSOSV hoặc USE HOSOSV ALIAS SINHVIEN - tên vùng làm việc là SINHVIEN hoặc USE - Tiếp đến chọn file bảng cần mở Sửa cấu trúc của bảng Lệnh MODIFY STRUCTURE Lệnh này cho phép sửa đổi cấu trúc của bảng đang mở giao diện này chính là giao diện CREATE TABLE xem bài 4 . Trường hợp chưa có bảng nào mở thì lệnh này sẽ mở hộp thoại Open file cho phép chọn file bảng cần mở và sau đó sẽ tiếp tục. Ví dụ . Lệnh ALTER TABLE TableName ADD ALTER DROP COLUMN FiledNamel FTypel n . Lệnh này cho phép tự động sửa chữa cấu trúc của 1 bảng nào đó thường sử dụng trong chương trình . Ví dụ USE DIEM EXCLUSIVE ALTER TABLE DIEM ADD COLUMN Test1 C 20 - Thêm trường Test1 là C ALTER TABLE DIEM ALTER COLUMN Test1 N 20 - Sửa trường Test1 thành N ALTER TABLE DIEM DROP COLUMN Test1 - Xóa trường Test1 Đóng bảng đã mở Lệnh USE Không tham số sẽ đóng bảng hiện thời USE IN AliasName Trong đó AliasName là tên vùng một bảng nào đó đang mở ví dụ USE IN .