Bài tập hidrocacbon mạch vòng

Tham khảo tài liệu bài tập hidrocacbon mạch vòng , tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài tập hiđrocacbon mạch vòng Câu 1 : Chất có tên là gì ? A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen. C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen. Câu 2: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3 : Các câu sau câu nào sai ? A. Benzen có CTPT là C6H6 B. Chất có CTPT C6H6 phải là benzen C. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen D. Benzen có công thức đơn giản nhất là CH. Câu 4 : Dùng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là : A. 78 g B. 46 g C. 92g D. 107 g Câu 5 : Cho sơ đồ : Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là : A. X( CH3), Y( NO2) B. X( NO2), Y( CH3) C. X( NH2), Y( CH3) D. X(-CH3) và Y(-NH2) Câu 6 : Cho sơ đồ : Các nhóm X,Y không phù hợp với sơ đồ trên là : A. X( CH3), Y( Cl) B. X( CH3), Y( NO2). C. X( Cl), Y( CH3) D. X( NO2); Y( CH3). Câu 7 : Cho sơ đồ : CTPT phù hợp của X là : A. C6H5CH3. B. C6H6. C. C6H5C2H5 D. C6H5CH(CH3)2 Câu 8 : Để phân biệt 4 chất lỏng : benzen, toluen, stiren, etylbenzen người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch KMnO4/dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3 đ, xúc tác H2SO4 đ. D. Khí clo. Câu 9: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 10: Toluen phản ứng với Br2 khi chiếu sáng cho sản phẩm thế dễ dàng ở vị trí nào ? A. nhóm metyl. B. meta. C. ortho và para. D. ortho. Câu 11: Có ba chất lỏng không màu là: benzen, toluen, stiren. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết mỗi chất trên ? A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch Br2. Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren ; clobenzen ; isopren ; but-1-en. B. 1,2-điclopropan ; vinylaxetilen ; vinylbenzen ; toluen. C. buta-1,3-đien ; cumen ; etilen ; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten ; propilen ; stiren ; vinyl clorua. Câu 13: Cho các hiđrocacbon: eten, axetilen, benzen, xiclopropan, toluen, isopentan, stiren, naphtalen. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14: Chất nào sau đây đều là thành phần chính của khí thiên nhiên và của khí mỏ dầu ? A. H2. B. CO. C. CH4. D. C4H10. Câu 15: Nhựa than đá đem chưng cất ở phân đoạn sôi 170 - 230oC, gọi là A. dầu nhẹ. C. dầu trung. B. dầu nặng. D. hắc ín. Câu 16: Nhà máy “lọc dầu” là nhà máy A. chỉ lọc bỏ các tạp chất có trong dầu mỏ. B. cho sản phẩm đều là các chất lỏng. C. chế biến dầu mỏ thành các sản phẩm khác nhau. D. chỉ sản xuất xăng dầu. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – thầy Sơn – Ngôi trường chung của học trò Việt - 1 -

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.