Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-8

Tham khảo tài liệu cấu trúc anh văn thông dụng p-8 , ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Cấu trúc thông dụng To be derived, (from): Phát sinh từ To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó To be different from: Khác với To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cương To be disabled: (Máy, tàu) Hết chạy được • To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi To be discontented with ones job: Bất mãn với công việc của mình To be disinclined to: Không muốn. To be disloyal to ones country: Không trung thành với tổ quốc To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở To be displaced by: (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính) To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì To be disrespectful to sb: Vô lễ với người nào To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng To be divorced from reality: Ly dị với thực tại To be dotty on ones legs: Chân đứng không vững, lảo đảo To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì To be doubtful of sth: Không chắc việc gì To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ To be drowned: Chết đuối To be due to: Do, tại To be dull of mind: Đần độn To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính) To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đường khoa học To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì To be easily offended: Dễ giận, hay giận To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì To be elastic: Nẩy lên To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra To be eleven: Mười một tuổi To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ To be employed in doing sth: Bận làm việc gì To be empowered to: Được trọn quyền để. To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.