Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-10

Tham khảo tài liệu cấu trúc anh văn thông dụng p-10 , ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Cấu trúc thông dụng To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi To be fond of bottle: Thích nhậu To be fond of good fare: Thích tiệc tùng To be fond of music: Thích âm nhạc To be fond of study: Thích nghiên cứu To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích người ta biết công việc mình làm To be fond of travel: Thích đi du lịch To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối To be forewarned is to be forearmed: Được báo trước là đã chuẩn bị trước To be forgetful of ones duties: Quên bổn phận To be fortunate: Gặp vận may To be forward in ones work: Sốt sắng với công việc của mình To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì) To be free in ones favours: Tự do luyến ái To be free to confess: Tự ý thú nhận To be free with ones money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc To be friendly with sb: Thân mật với người nào To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì To be frightened to death: Sợ chết được To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương To be frugal of ones time: Tiết kiệm thì giờ To be full of beans: Hăng hái sôi nổi To be full of business: Rất bận việc To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng To be full of idle fancies: Toàn là tư tưởng hão huyền To be full of joy: Hớn hở, vui mừng To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực To be full of mettle: Đầy nhuệ khí To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn To be furtive in ones movements: Có hành động nham hiểm (với người nào) To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít To be game: Có nghị lực, gan dạ To be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì To be gasping for liberty: Khao khát tự do To be generous with ones money: Rộng rãi về chuyện tiền nong To be getting chronic: Thành thói quen To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.