Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật nghiên cứu tạo ra những kiểu dữ liệu mới đa hình p8', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Từ ngữ ngầm định implicit được sử dụng khi một chuyển đổi đảm thành công mà không mất bất cứ thông tin nào của dữ liệu nguyên thủy. Trường hợp ngược lại tường minh explicit không đảm bảo bảo toàn dữ liệu sau khi chuyển đổi do đó việc này sẽ được thực hiện một cách công khai. Ví dụ sẽ trình bày dưới đây minh họa cách thức mà chúng ta có thể thực thi chuyển đổi tường minh và ngầm định và thực thi một vài các toán tử của lớp Fraction. Trong ví dụ này chúng ta sử dụng hàm để xuất thông điệp ra màn hình minh họa khi phương thức được thi hành. Tuy nhiên cách tốt nhất là chúng ta sử dụng trình bebug để theo dõi từng bước thực thi các lệnh hay nhảy vào từng phương thức được gọi. 5 Ví dụ Định nghĩa các chuyển đổi và toán tử cho lớp Fraction. using System public class Fraction public Fraction int numerator int denominator In Fraction Constructor int int numerator denominator public Fraction int wholeNumber In Fraction Constructor int numerator wholeNumber denominator 1 public static implicit operator Fraction int theInt In implicit conversion to Fraction return new Fraction theInt public static explicit operator int Fraction theFraction In explicit conversion to int return public static bool operator Fraction lhs Fraction rhs 158 In operator if return true thực hiện khi hai phân số không bằng nhau return false public static bool operator Fraction lhs Fraction rhs In operator return lhs rhs public override bool Equals object o In method Equals if o is Fraction return false return this Fraction o public static Fraction operator Fraction lhs Fraction rhs In operator if return new Fraction thực hiện khi