Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông môn tiếng anh - đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ TNTHPT MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 5 GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN Question 1 A. chemical k B. choice tê C. country k D. school k Question 2 A. feather e B. measure e C. already e D. please i Question 3 A. laughed t B. cooked t C. played d D. watched t Question 4 A. know 6â B. slow 6â C. how aâ D. show 6â Question 5 A. there õ B. those õ C. either õ D. thought ì Question 6 Đáp án A. Trong câu không có phủ định kép hadrly hầu như không never không bao giờ . hardly never hardly ever Question 7 Đáp án D. Sau since dùng V2 ed. has left left Question 8 Đáp án B. Trước và sau and cần đảm bảo giống hình thức locks. turns. and walks. Question 9 Đáp án B. Sau such phải có danh từ. far là tính từ nên such so so adj that. Question 10 Đáp án D. feel like V-ing Question 11 Đáp án B. so that in order that S V nên A thiếu S và C thiếu that bị loại. D sai cấu trúc in order not to mới đúng nên cũng bị loại. Question 12 Đáp án C. Cấu trúc so sánh kép the SS horn . the SS hơn . A và D bị loại trước tiên. fit là tính từ ngắn dạng SS hơn phải là fitter nên B bị loại. Question 13 Đáp án D. A bị loại vì sai trật tự S - V. B không đúng dạng tường thuật câu hỏi thiếu từ để hỏi hoặc ifwhether nên cũng bị loại. C sai vì có that và sai trật tự S - V. Question 14 Đáp án D. A sai vì is hiện tại trong khi said quá khứ. B sai cấu trúc S advised O not to V . C sai nghĩa anh ấy bảo tôi xin lỗi vì để tôi chờ theo nghĩa câu này thì tôi xin lỗi chứ không phải anh ta xin lỗi mặc dù anh ta để tôi chờ . D hợp cấu trúc và nghĩa anh ta xin lỗi vì để tôi chờ . Question 15 Đáp án B. D bị loại vì that không đặt sau mệnh đề quan hệ không hạn định có dấu phẩy . A và C bị loại vì thiếu quan hệ từ which . Còn lại B là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ dùng V3 ed. Questions 16-20 GV giải thích trước lớp đáp án lần lượt là D B C A B. Question 21 Đáp án C. Sau bị động cần to V not đặt trước to not to V . Question 22 Đáp án A. Cấu trúc however adj adv S V However hard he tried dù cho anh ta cố gắng như thế nào đi chăng Question 23 .