Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng đại số và giải tích 10 tập 2 part 8', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | GV treo hình 52. Sau đó nêu các công thức. cos DD cos sin DD UsinO tan DD DtanDDDD cot DD DcotũO GV cho HS đién vào chỏ trống sau __ a 0 6 DÍ 4 DÍ 3 D 2 since cos a tana Không xác định cota Không xác định b Hai cung bù nhau GV treo hình 53. Sau đó nêu các công thức. sin D sinũũ cos DŨD Ucosũ tan DDD DtanDDD cot U ũcotũũ GV cho HS điền vào chỗ trống sau a 0 5ĩi ẽ 371 T 271 T 71 ị 2 sina cosa tan a cota Không xác định c Hai cung hơn kém nhau lĩ. GV treo hình 54. Sau đó nêu các công thức. sin D DsinDDD cos U Dcosũ tan D D tanDDDD cot U cotũũ GV cho HS điền vào chỗ trống sau 222 a 0 771 6 571 T 471 T 371 T since cos a tana cota Không xác định d Hai cung phụ nhau GV treo hình 55. Sau đó nêu các công thức. . ì ooo sin J COSŨDD cosj J sinũ tanị j cotUUUD cotj J tanũO GỴ cho HS điền vào chỏ trống saụ a 0 71 71 2 6 771 T 71 71 2 ĩ 71 2 sina cos a tana cota Không xác định Tóm tắt bài học 1. Trên đường tròn lượng giác cho cung Ấlií có sđ sinũ OK cosũ OH 223 sin a cos a tan a --- cot a . cos a sin a 2. Tính chất sin D 2U sinU k e z cos D Ă2D COSŨ fk e z. 1ŨŨŨŨ1 sinũ COSŨ 1. Phần tư Giá trị lượng giac - _ IV cosũ sinũ tanũ cotũ 3. tana AT cot a BS. 4. Hăng đăng thức sin COS 1 1 71 1 tan y D y 7T k e z cos2 a 2 2 1 1 cot y k e z sin2 a tanũ . cotD 1 k e z. 2 5. Các cung có liên quan đặc biệt. Hướng dẫn bài tập SGK Bài 1. a Có. Vì DI DO 7 1 c Không. Vì 0 yỊĨ -1 . 4 b Không. Vì 1. c Không. Vì 1. Bài 2. GV Hướng dẫn giải câu a Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 1 .