Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS hiểu rỏ vị trí . giới hạn Trung và NM - Đặc điểm đại hình eo đất TM và quần đảo Ăng ti 2) Kỹ năng : đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL , đặc điểm ĐH Trung và NM II – Đồ dùng dạy học : - BĐ tự nhiên Trung và NM III – Phương pháp : trực quan , phát vấn, diễn giảng , nhóm. IV – | THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ I - Mục tiêu 1 Kiến thức HS hiểu rỏ vị trí . giới hạn Trung và NM - Đặc điểm đại hình eo đất TM và quần đảo Ăng ti 2 Kỹ năng đọc và phân tích LĐ để tìm ra vị trí ĐL đặc điểm ĐH Trung và NM II - Đồ dùng dạy hoc - BĐ tự nhiên Trung và NM III - Phương pháp trực quan phát vấn diễn giảng nhóm. IV - Các bước lên lớp 1 Ổn định 2 Kiểm tra bài cũ - Nêu đặc điểm cấu trúc đại hình NM - Sự phân hoá của KH BM 3 Giảng Hoạt động 1 KHÁI QUÁT Tự NHIÊN Hoạt động dạy và học Ghi bảng MT HS nắm vị trí giới hạn phân tích I - KHÁI QUÁT bản đồ điạ hình Tự NHIÊN 1 Diện Dựa vào H xác định vị trí giới tích hơn 2 5 triệu hạn của Trung và NM Km2 a Eo đất TM và Khu vực Trung và NM giáp các biển và quần đảo Ăngti . đại dương nào - Phần lớn nằm trong MT nhiệt đới cÓ0 Khu vực Trung và NM gồm những gió tín phong ĐN phần đất nào của Trung Mỹ thường xuyên thổi. Eo đất TM nơi Quan sát H Eo đất TM và quần tận cùng của dãy đảo Angti nằm trong MT nào Cóoc đie Có gió gì hoạt động thường xuyên Quần đảo Ăngti hướng gió gồm vô số đảo quanh biển Caribê Đặc điểm địa hình eo đất TM và quần - KH - TV có sự đảo Angti như thế nào phân hoá theo hướng Hệ thống Cóocđie chạy dọc BM kết Đ - T thúc ở eo đất TM . Đoạn này phần lớn là núi và cao nguyên Quần đảo Ăngti tua75 1 vòng cung từ vùng vịnh Mêhicô Bờ đại lục NM . Giải thích vì sao phần phía Đông eo đất TM và các đảo thuộc vùng biển Caribê lại có mưa nhiều hơn phía Tây Vậy khí hậu và thực vật phân hoá theo b Khu vực Nam Mĩ hướng nào đông - tây - ĐH phía tây hệ thống Cóocđie chiếm Quan sát lát cắt địa hình NM 2 diện tích . .