Tham khảo tài liệu 'chữa tiêu chảy, lỵ', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài 20 THUỐC CHỮA TIÊU CHẢY LỴ MỤC TIÊU Ị. Nêu được cách phân loại thuốc chữa bệnh tiêu chảy bệnh lỵ. 2. Trình bay được lính chất tác dụng chỉ định chống chỉ định cách dùng bảo quản các thuốc chữa tiêu chảy vả chữa lỵ trong bài. CƯƠNG . Vài nét về bệnh tiêu chảy ly. Tiêu chảy là hiện tượng đi đại tiện bất thường từ 3 lần trở lên trong ngày phân lỏng hoặc lản nhiều nước thường gặp ở trẻ em từ 6 tháng đến 5 tuổi. Bệnh tiêu chảy thường do nhiều nguyên nhân khác nhau như nhiễm khuẩn đường ruột nhiễm độc dị ứng thức ăn. Khi bị liêu chảy cơ thể bị mất nhiều nước và muối khoáng dản dến rối loạn tuần hoàn nhiễn độc thần kinh nếu không được điều trị kịp thời có thể bị tử vong nhất là trẻ em . Lỵ là bệnh do nhiễm khuẩn cấp tính ở đường tiêu hoá có tính chất lây truyền và đôi khi phát thành dịch. Có hai loại bệnh lỵ Lỵ trực khuẩn do Shigella và Escherichia coll và lỵ amip do Etamoeba histolytica . Bệnh lỵ thường biểu hiện bằng triệu chứng đi đại tiện nhiều lần trong ngày phân có lẳn nhiều chất nhầy và có máu đau quặn bụng. Hiện nay có nhiều thuốc chữa lỵ và chữa tiêu chảy chúng có nguồn gốc bản chất cấu tạo cơ chế tác dụng khác nhau. . Phân loại thuốc chữa tiêu chảy ly. . Thuốc chữa tiêu cháy Dựa vào tác dụng có thể chia thuốc tiêu chảy thành các nhóm sau - Thuốc kháng khuẩn kháng sinh sulfamid kháng khuẩn Berberin Ganidan Metronidazol Tinidazol . Thuốc chống nhiễm dộc do hấp phụ than thảo mộc kaolin . - Thuốc bù nước và bổ sung chất điện giải Ringer lactat Oresol . - Thuốc chống rối loạn tiêu hoá do loạn khuẩn đường ruột các men tiêu hoá 162 . Thuốc chữa bệnh lỵ - Thuốc chữa lỵ trực khuẩn Berberin Ganidan Biseptol. - Thuốc chữa lỵ amip Dehydroemeún Metronidazol Tinidazol . 2. CÁC THUỐC CHỮA TIÊU CHẢY LỴ THÔNG DỤNG ORESOL Tên khác Oral Rehydration Salts 1. Thành phần Có thể diều chè theo một trong hai công thức dưới dây Công thức I Natri clorid 3 5g Natri citrat 2 9g Kali clorid l 5g Glucose 20 Og Công thức II Natri clorid 3 5g Natri hydrocarbonat