Tính chất vật lý • Trạng thái • Tính tan : C1-C3 hoà tan trong nước với bất kỳ tỉ lệ nào. Độ tan trong nước giảm dần khi M tăng • Nhiệt độ sôi và nóng chảy : tăng theo M, T0s của mạch thẳng cao hơn nhánh • T0nc của C chẵn cao hơn lẻ • T0s của axit cao nhất trong các hợp chất hữu cơ có cùng M Phương pháp điều chế | b Oxi hóa ancol andehit xeton Oxi hóa andehyt cho axit có số C được giử nguyên CH3 CH2 8CH2OH 1-Decanol O CrC3 h2o h2so c OH Acid dencanoic 93 O lí ch3ch2ch2ch2ch2- Ch Hexanal O AgNO3 NH4OH CH3CH2CH2CH2CH2- C- OH Acid hexanoic 85 Oxi hóa xeton cho axit mạch ngắn hơn CH3-CH2-CO-CH2-CH CH3 2 CH3COOH CH3 2CHCH2-COOH CH3CH2COOH CH3 2CH-COOH . Thủy phân hợp chất nitril dẫn xuất gem-trihalogen a Hợp chất nitrin RCK2B . a_CV rch2 C N -H3O -RC COOH NH3 1. NaCN 2. HO 3. HjO Thuoc khang viem khớp không steroid b Từ gem-trihalogen R-CX3 3 NaOH R-COOH 3NaX H2O hợp chất Grignard. Br MgBr COOH H3C H3C CH3 H3C CH3 CH3 H3C 3 Mg 3 Eter Eter CH3 H3C 1. CO2 eter í 2. H3O CH CH3 2. H3O CH3 1 -Bromo-2 4 6-trimetylbenzen CH3 CH CH3 CH3 Acid 2 4 6-trimetylbenzoic 87 . Phương pháp cacbonyl hóa thực hiện ở nhiệt độ cao P 6-8 atm NaOH C O HCOONa NaO-R C O .