2. Phân loại - Tùy theo đặc điểm cấu tạo của gốc aryl mà ta có loại phenol tương ứng ví dụ naphtalen ta có loại naphtol - Tùy thuộc vào số lượng nhóm OH trong phân tử là 1, 2, 3 mà ta có monophenol, điphenol .poliphenol tương Tính chất vật lý Các phenol ở điều kiện thường là những chất rắn, khó tan trong nước, có mùi đặc trưng, có tác dụng sát trùng . Phenol tan nhiều trong rượu, benzene .Nhiệt độ sôi cao của phenol do tồn tại liên kết độ sôi của phenol cao hơn của alcol tương. | 2. Phân loại - Tùy theo đặc điểm cấu tạo của gốc aryl mà ta có loại phenol tương ứng ví dụ naphtalen ta có loại naphtol. - Tùy thuộc vào số lượng nhóm OH trong phân tử là 1 2 3. mà ta có monophenol tương Danh pháp 1 Tên thường Phenol cresol naphtol. 2. Cách gọi tên khác là hydroxi của hidro cacbon thơm OH Phenol Hydroxibenzen 1-hydroxi-2-metyl 3-clo-1-hydroxibenzen benzen Tính chất vật lý Các phenol ở điều kiện thường là những chất rắn khó tan trong nước có mùi đặc trưng có tác dụng sát trùng . Phenol tan nhiều trong rượu độ sôi cao của phenol do tồn tại liên kết độ sôi của phenol cao hơn của alcol tương .