Khi hai mảng có cùng kích thước được so sánh với nhau thì toán tử so sánh sẽ thực hiện so sánh từng phần tử với nhau. | Phép toán và vector ma trận Các phép toán tử so sánh Vector Ma trận Các toán tử so sánh: Trong Matlab các toán tử so sánh được biểu diễn như sau: Toán tử Ý nghĩa Lớn hơn = Lớn hơn hoặc bằng ~= Khác nhau == Trùng nhau Lưu ý: Khi hai mảng có cùng kích thước được so sánh với nhau thì toán tử so sánh sẽ thực hiện so sánh từng phần tử với nhau. Các toán tử , = chỉ so sánh phần thực của các toán hạng với nhau. Các toán tử == and ∼= sẽ so sánh cả phần thực và ảo của hai toán hạng. Kết quả so sánh cho ta 1 nếu phép so sánh là TRUE và ngược lại 0 nếu FALSE. Ví dụ: >>1==2 ans = 0 >> 3>1 ans = 1 >> 4> 3~=7 ans= 1 So sánh 2 vector hay 2 ma trận Trong trường hợp này thì toán tử so sánh thực hiện cho ta kết quả so sánh của từng phần tử tương ứng với hai vector hay hai ma trận với nhau: Ví dụ: >> A=[1 3 4; 2 8 7; 6 9 5] A = 1 3 4 2 8 7 6 9 5 >> B=[3 1 4; 7 8 2; 6 5 9] B = 3 1 4 7 8 2 6 5 9 >> A==B ans = 0 0 1 0 1 0 1 0 0 >> A∼=B ans = 1 1 0 1 0 1 0 1 1 >> A >= B ans = 0 1 1 0 1 1 1 1 0 >> A > a=[3 5 0 4 0] a = 3 5 0 4 0 >> b=[3 1 0 0 2] b = 3 1 0 0 2 >> a & b ans = 1 1 0 0 0 Các số 1 chỉ ra các phần tử tương ứng khác không của cả a và b. Phép toán OR (|) cho kết quả TRUE nếu một toán hạng hoặc cả hai toán hạng là TRUE về mặt Logic. Nói theo thuật ngữ | Phép toán và vector ma trận Các phép toán tử so sánh Vector Ma trận Các toán tử so sánh: Trong Matlab các toán tử so sánh được biểu diễn như sau: Toán tử Ý nghĩa Lớn hơn = Lớn hơn hoặc bằng ~= Khác nhau == Trùng nhau Lưu ý: Khi hai mảng có cùng kích thước được so sánh với nhau thì toán tử so sánh sẽ thực hiện so sánh từng phần tử với nhau. Các toán tử , = chỉ so sánh phần thực của các toán hạng với nhau. Các toán tử == and ∼= sẽ so sánh cả phần thực và ảo của hai toán hạng. Kết quả so sánh cho ta 1 nếu phép so sánh là TRUE và ngược lại 0 nếu FALSE. Ví dụ: >>1==2 ans = 0 >> 3>1 ans = 1 >> 4> 3~=7 ans= 1 So sánh 2 vector hay 2 ma trận Trong trường hợp này thì toán tử so sánh thực hiện cho ta kết quả so sánh của từng phần tử tương ứng với hai vector hay hai ma trận với nhau: Ví dụ: >> A=[1 3 4; 2 8 7; 6 9 5] A = 1 3 4 2 8 7 6 9 5 >> B=[3 1 4; 7 8 2; 6 5 9] B = 3 1 4 7 8 2 6 5 9 >> A==B ans = 0 0 1 0 1 0 1 0 0 >> A∼=B ans = 1 1