Báo cáo khoa học: "LỊCH SỬ VÀ XU HƯỚNG NGHIÊN CỨU, PHÁT TRIỂN CÁC HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT"

Tóm tắt: Hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật đã được xây dựng từ rất lâu và đóng vai trò không thể thiếu cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt . | LỊCH SỬ VÀ XU HƯỚNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CÁC HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT TS. BÙI TRỌNG CẦU Bộ môn Xây dựng cơ sở hạ tầng Viện KH và CN xây dựng GT Trường Đại học Giao thông Vận tải Tóm tắt Hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật đã được xây dựng từ rất lâu và đóng vai trò không thể thiếu cho các hoạt động sản xuất kinh doanh sinh hoạt. của con người. Tuy nhiên việc nghiên cứu về các hệ thống hạ tầng kỹ thuật một cách tổng thể và có hệ thống mới chỉ phát triển gần đây. Bài báo này trình bày một cái nhìn tổng quát về lịch sử cũng như xu hướng nghiên cứu và phát triển các hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Summary Infrastructure systems including systems of transport electricity supply water drainage water supply etc. are constructed for thousands of years and play essential roles in human s activities. Surprisingly overall and systematic researches on infrastructure systems have only taken place recently. This paper presents an overview of the history and trends of research and development of infrastructure systems. MỞ ĐẦU Thuật ngữ Hạ tầng với cách hiểu hẹp là hạ tầng kỹ thuật như Luật xây dựng của Việt nam được sử dụng lần đầu vào quãng năm 1927 ở Mỹ. Hạ tầng - Infrastructure - là từ ghép của hai từ phía dưới Infra- và công trình hay kết cấu structure có nghĩa là công trình dưới mặt đất . Tuy nhiên thuật ngữ này chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực quân sự. Đặc biệt thuật ngữ này được sử dụng nhiều trong chiến tranh chống Mỹ khi người Mỹ nói về các căn cứ quân sự của quân Giải phóng miền Nam. Tới năm 1981 cuốn sách America in Ruins The Decaying Infrastructure của và S. Walter ra đời thuật ngữ này mới được sử dụng rộng rãi như ngày nay. Trong rất nhiều tài liệu các công trình cơ sở hạ tầng được định nghĩa ngắn gọn là các công trình công cộng public works . Theo hầu hết các từ điển Anh ngữ các hệ thống cơ sở hạ tầng là các nền móng kỹ thuật xã hội và kinh tế của một cộng đồng hay quốc gia với thành phần là các hệ thống giao thông cấp - thoát nước cung cấp năng lượng

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.