Đặc điểm: chậm, hiệu quả mạnh, duy trì HCO3-/ & DGB * Tái hấp thu gần hoàn toàn HCO3-: 90%/ TB ÔL gần, 10% ÔL phổi (↓ TS, BĐ thở) - ↓ đào thải CO2 . CO2 TC CO2/ Phổi Tốt: Phổi đào thải CO2, bền bỉ, liên tục = điều hoà CBAB có hiệu quả Hạn chế: k ,↓ TS, BĐ thở quá mức CO2 | Phổi điêu hoà CBAB BT CO2 TC CO2 phổi Nhiễm acid H M . t TK phổi Tts BĐ thở - T đào thải CO2 chống acid . CO2 phổi CO2 TC Nhiễm base OH- t M . ị TK phổi ị TS BĐ thở - ị đào thải CO2 . CO2 TC CO2 Phổi Tốt Phổi đào thải CO2 bền bỉ liên tục điều hoà CBAB có hiệu quả Hạn chế k T ị TS BĐ thở quá mức CO2 h2o - H2CO3 h hco3- THẬN ĐIỂU HOÀ CBAB Đặc điểm chậm hiệu quả mạnh duy trì HCO3- DGB Tái hấp thu gần hoàn toàn HCO3- 90 TB ÔL gần 10 ÔL xa. Lồng NTBĐ TB ống lượn gần Mao quản NaHCO3 K -----lK E2 Na ------I---2 Na H hco3- h2co3 h2O HCO3- 90 E1- E2- Na K -ATPase CO2 CO2 tTHT HCO3- e t PCO2 CC bù trừ của thận khi cơ thể nhiễm base acid hô hấp t THT Na TB ống thận. Thải H tái hấp thu HCO3- ở ống lượn xa Đào thải H Acid RH muối amoni muối phosphat Tái hấp thu HCO3- 10 Tân tạo HCO3- 1 ăn bt- 50-100 mmol H 24h H2SO4 SPCH G S H3PO4 SPTH của P0-Lipid acid nucleic base purin - H . H HCO 3- - Nguyên nhân mất HCO3- bù lại Tân tạo HCO3 - tạo NH4