NAD(P) NAD(P)H 2 GLDH: - có ở ty thể và bào tương của tế bào gan đ. Vú - là E dlt: GDP, ADP hoạt hoá, & GTP, ATP ức chế - CoE: NAD (chủ yếu) & NADP. - hoạt động mạnh, tiêu tốn ít năng lượng Ý NGHĨA KA-O CỦA GLU: KA- VÀ TỔNG HỢP GLU (NH3- TỔNG HỢP URE). - GLU LÀ DUY NHẤT BỊ KHỬ A-O VỚI TỐC AĐỘ CAO Ở GAN VÀ CÓ VAI TRÒ TRUNG TÂM/ KHỬ AMIN CỦA CÁC . . CHUYỂN (TRAO ĐỔI) AMIN: E TRANSAMINASE, COECOE-VITA B6 . | 1 1 A 1 Á T 7- A A ATII A X-N J 1 A A Glu là acid duy nhât K A-O trực tiêp - NH3 và a-Cetoglutarat Glutamat a -Cetoglutarat NH naD p NAD P H2 GLDH - có ở ty thể và bào tương của tê bào gan đ. Vú - là E dlt GDP ADP hoạt hoá GTP ATP ức chê - CoE NAD chủ yếu NADP. - hoạt động mạnh tiêu tốn ít năng lượng Ý NGHĨA KA-O CỦA GLU - VÀ TỔNG HỢP GLU NH3- TỔNG HỢP URE . - GLU LÀ DUY NHẤT BỊ KHỬ A-O VỚI TỐC ĐỘ CAO Ở GAN VÀ CÓ VAI TRÒ TRUNG TÂM KHỬ AMIN CỦA CÁC . . CHUYỂN TRAO ĐỔI AMIN E TRANSAMINASE COE-VITA B6 XÚC TÁC CHUYỂN AMIN NH2 - LÀ BIẾN ĐỔI 1 CẶP VÀ 1CẶP a-CETONIC ACID TRANSAMINASE 1 a-CETOACID 2 a-CETOACID 1 2 a-NH2 1 CHUYỂN GIÁN TIẾP QUA B6 - a- CETONIC 2 Có 2 transaminase quan trọng nhât - GOT GPT GOT Glutamat Oxaloacetat Transaminase AST GOT Asp a-cetoglutarat --- Glu Oxaloacetat GPT Glutamat-pyruvat-transaminase. ALT GPT Ala a-cetoglutarat ----- . Glu Pyruvat ý nghĩa XN GOT GPT trong lâm .