Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Protit part 5

Ý NGHĨA THOÁI BIẾN PURIN (NUCLEOTID): Acid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid, Guanin, Adenosin - Bình thường: Acid uric máu : 180- 420 mol/l, thường: 180mol/l, NT: 3,6 mmol/24h - Acid uric máu , đặc trưng cho bệnh Gout. Do acid uric máu , tinh thể muối urat natri- ít tan , nếu ứ natriđọng: . ở các khớp nhỏ (ngón chân cái) - viêm, đau khớp. khớp. . ở thận gây sỏi thận, sỏi đường tiết niệu. niệu. . ở dưới da - nốt phồng viêm nhiễm. . | . Tổng hợp hemoglobin. CS-TKGK Sơ đồ tổng hợp Hb Chuyên hóa acid nucleic TB purin nucleotid GMP h2o Nucleotidase V X Guanosin IzH2O Ribose Nucleotidase Guanin Nucleotidase AMP H2O Adenin Deaminase Guanin deaminase Pi Adenosin H2O NHj Inosin . . H O Nucleotidase Ribose I lypoxanthin ceto Xanthin oxidase H2O O2 H2O nh3 Xanthin oxidase H2O2 Xanthin enol I H2O O2 I H2O2 Acid uric Ý NGHĨA THOÁI BIẾN PURIN NUCLEOTID Acid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid Guanin Adenosin - Bình thường Acid uric máu 180- 420 ụmol l NT 3 6 mmol 24h - Acid uric máu T đặc trưng cho bệnh Gout. Do acid uric máu T tinh thể muối urat natri- ít tan T nếu ứ đọng . ở các khớp nhỏ ngón chân cái. - viêm đau khớp. . ở thận gây sỏi thận sỏi đường tiết niệu. . ở dưới da - nốt phồng viêm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.