Ý NGHĨA THOÁI BIẾN PURIN (NUCLEOTID): Acid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid, Guanin, Adenosin - Bình thường: Acid uric máu : 180- 420 mol/l, thường: 180mol/l, NT: 3,6 mmol/24h - Acid uric máu , đặc trưng cho bệnh Gout. Do acid uric máu , tinh thể muối urat natri- ít tan , nếu ứ natriđọng: . ở các khớp nhỏ (ngón chân cái) - viêm, đau khớp. khớp. . ở thận gây sỏi thận, sỏi đường tiết niệu. niệu. . ở dưới da - nốt phồng viêm nhiễm. . | . Tổng hợp hemoglobin. CS-TKGK Sơ đồ tổng hợp Hb Chuyên hóa acid nucleic TB purin nucleotid GMP h2o Nucleotidase V X Guanosin IzH2O Ribose Nucleotidase Guanin Nucleotidase AMP H2O Adenin Deaminase Guanin deaminase Pi Adenosin H2O NHj Inosin . . H O Nucleotidase Ribose I lypoxanthin ceto Xanthin oxidase H2O O2 H2O nh3 Xanthin oxidase H2O2 Xanthin enol I H2O O2 I H2O2 Acid uric Ý NGHĨA THOÁI BIẾN PURIN NUCLEOTID Acid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid Guanin Adenosin - Bình thường Acid uric máu 180- 420 ụmol l NT 3 6 mmol 24h - Acid uric máu T đặc trưng cho bệnh Gout. Do acid uric máu T tinh thể muối urat natri- ít tan T nếu ứ đọng . ở các khớp nhỏ ngón chân cái. - viêm đau khớp. . ở thận gây sỏi thận sỏi đường tiết niệu. . ở dưới da - nốt phồng viêm .