Đặc tính xúc tác của 2 nhóm E: E: Đặc tính Tính chất của cơ chất Số lượng Tính đặc hiệu Hiện tượng cảm ứng Vị trí khư trú Khả năng hydroxy hoá nă điều kiện tổ hợp Vai trò của E thường có Quen thuộc Rất phong phú Rất cao, rất chặt chẽ Không rõ, ko quan trọng Ty thể và tiểu phần ko phải là microsome Tham gia:Các con đường CH chất & CH năng lượng nă Ko bắt buộc Ko cần thiết E xenobiotic Lạ ít, nghèo nàn Thấp Rất rõ và quan trọng Microsome . | hoá xenobiotic trong tế bào 1- Enzym chuyển hoá X - E chuyển hoá G L P - E thường có Enzym normal . - E các chất lạ vào cơ thể - E E oxidase MMFO Microsomal mixted function oxidase . - Đặc tính xúc tác của 2 nhóm E Đặc tính E thường có E xenobiotic Tính chất của cơ chất Quen thuộc Lạ Số lượng Rất phong phú ít nghèo nàn Tính đặc hiệu Rất cao rất chặt chẽ Thấp Hiện tượng cảm ứng Không rõ ko quan trọng Rất rõ và quan trọng Vị trí khư trú Ty thể và tiểu phần ko phải là microsome Microsome Khả năng hydroxy hoá Tham gia Các con đường CH chất CH năng lượng vào quá trình khử độc bảo vệ cơ thể điều kiện tổ hợp Ko bắt buộc Bắt buộc Vai trò của Ko cần thiết Cần thiết Thành phần cấu tạo hệ thống E xenobiotic Hệ thống E xenobiotic MMFO - Các E có CoE là NADP NADPH2 - Các E có CoE là FAD FADH2 - Cytochrom P450 - vai trò then chốt- CH xenobiotic thuốc - Cytochrom B5 Cytochrom P450 có 2 dạng - Ở vị trí cuối cùng của hệ thống tạo phức với X để chúng - Kết hợp CO - phức điểm hấp thụ max 450 nm - Đặc điểm cấ u tạo của Đặc điểm Dạng 1 Dạng 2 KLPT KL chuỗi polypeptid Hem nmol mg protein glucid nmol mg protein Số lượng aminoacid phân tử 1 2 6 424 0 5-0 6 3 7 482 Loại 1 oại 2 390 420 À nm - Đăc tính quan trọng của Nó X - 2 loại phổ L1 Đường biểu diễn có đỉnh hấp thụ cực đại ở 390 nm hexobarbital codein. L2 Ngược lại- .có đỉnh hấp thụ cực đại ở 420 nm loại anilin gồm nicotin VitaPP cloramphenicol . Đặc tính quan trọng chứng tỏ là E chuyển hoá X có 2 vị trí gắn Hệ thống Reductase - Là 1 Flavoprotein - Cấu tạo Chứa 1 phân tử FMN FAD gồm 1 chuỗi polypeptid. - Chuỗi polypeptid của Reductase có 711 41 Lys 20 His 36 Arg 75 Asn 45 Thr 39 Ser 91Glu 36 Pro 49 Ala 52 Gly 6 Cys 46 Val 24 Met 26 Ileu 27 Tyr 33 Phe 1 Trp . - Vai trò Vận chuyển e- từ NADPH - .