ính khử (sự oxy hoá): - Chất O yếu (Br2, Cl2 , I2): Aldose - Aldonic acid CHO/C1(Ms) = COOH (Glc- ). (: phân biệt aldose với cetose. - Chất O mạnh (HBrO): - OH/C6 = COOH:Ms = acid uronic tương ứng VD: + Bilirubin TD - Bilirubin LH : liên hợp khử độc ở gan 2- Tính oxy hoá (sự khử): - Khi bị khử các ms = polyalcol tương ứng. VD: Glc, F bị khử (+2H) = sorbitol (có nhiều ở quả táo, lê; vị ngọt, dùng cho bệnh nhân ĐTĐ mà ko gây . | Đồng phán a và p. dạng vòng phối cảnh của Ms - OH bán acetal dưới mặt phẳng dạng a - OH nằm trên mặt phẳng ms - p. CH2OH J---O 1 a-D-glucose a-D-fructose MỘT số TÍNH CHẤT cơ BẢN CỦA MS HOÁ HỌC 1- Tính khử sự oxy hoá - Chất O yếu Br2 Cl2 I2 Aldose - Aldonic acid CHO C1 Ms cOoH Glc- . phân biệt aldose với cetose. - Chất O mạnh HBrO - OH C6 COOH Ms acid uronic tương ứng VD Bilirubin TD - Bilirubin LH liên hợp khử độc ở gan 2- Tính oxy hoá sự khử - Khi bị khử các ms polyalcol tương ứng. VD Glc F bị khử 2H sorbitol có nhiều ở quả táo lê vị ngọt dùng cho bệnh nhân ĐTĐ mà ko gây T ĐM. F M 2H Manitol 3- tao ozazon Ms phenylhydrazin dư tinh thể ozazon Glucozazon Galactozazon .d phân biệt đường niệu Ga niệu Pentose niệu. 4-P ư tao ete và este - Tạo ete Ms alcol ete - Tạo este Ms acid este G-1P G-6P F-1 6DP 6CH2OP Glucose-6P Fructose-1 .