Nhờ các hoạt động chức năng, thận đào thải các chất chuyển hóa, đặc biệt là các gốc acid vô cơ (SO4-, HPO42- , PO43-,.), các chất ngoại lai (thuốc.) Mỗi ngày thận đào thải ra khỏi cơ thể 1 mmol H+/kg thể trọng; bằng cách liên kết với NH3: H+ + NH3 = NH4+ hoặc liên kết với HPO42- : H+ + HPO42- = H2PO4Thận là cơ quan duy nhất bài tiết H+ theo cơ chế trên. | 4. CÁC CHỨC NÂNG CỦA THẬN . Chức năng đào thải Nhờ các hoạt động chức năng thận đào thải các chất chuyển hóa đặc biệt là các gốc acid vô cơ SO4- HPO42- PO43- . các chất ngoại lai thuốc. Mỗi ngày thận đào thải ra khỏi cơ thể 1 mmol H kg thể trọng bằng cách liên kết với NH3 H NH3 NH4 hoặc liên kết với HPO42- H HPO42- H2PO4- Thận là cơ quan duy nhất bài tiết H theo cơ chê trên. . Vai trò của thận trong thăng bằng acid - base - Thận đào thải các acid không bay hơi acid lactic thể cetonic acid sulfuric acid phosphoric - Thận tái hấp thu bicarbonat. - Thận tân tạo ion bicarbonat - Thận bài tiết ion H dưới dạng muối amon . Chức phận nội tiết Thận còn có vai trò điều hằng định nội môi thăng bàng nước điện giải và huyết áp thông qua hệ thống Renin - angiotensin -aldosteron. . Hệ thống Renin - angiotensin - aldosteron Hệ thống bên cạnh cầu thận tổng hợp bài tiết ra một protein enzym là renin có tác dụng thuỷ phân protein. Renin có trọng lượng phân tử . Sự điều hoà bài tiết và giải phóng renin - Hệ thống thần kinh giao cảm và catecholamin điều hoà giải phóng renin qua trung gian của chất cảm thụ beta adrenergic chất giải phóng adrenalin . Hệ giao cảm bị kích thích gây tăng bài xuất renin. - Thay đổi áp suất tiểu động mạch hạ huyết áp lưu lượng máu đến thận giảm làm tăng sự bài tiết renin. - Tăng nồng độ Na ở tế bào ống thận làm giảm bài tiết renin và ngược lại. - Angiotensin II ức chế ngược lại sự bài tiết renin có vai trò quan trọng trong điều hoà hệ thống renin - angiotensin Angiotensinogen 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe-His-Leu-Leu-Val-Tyr-Ser-R Renin Angiotensin I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe-His-Leu Enzym chuyển r 5 6 7 8 Angiotensin II 1 2 3 4 5 6 asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe Amino peptidase Angiotensin III 2 3 4 5 6 7 8 Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe Angiotensinase Sản phẩm không hoạt động 3 4 Val-Tyr 5 6 7 8 Ile-His-Pro-Phe Hình . Sự hình thành và thoái hoá Angiotensin I II và .