Low density LP- LP có tỷ trọng rất thấp. LPthấp. * LDL: Low density LP - LP có tỷ trọng thấp. LDL: + VT: v/c và phân bố cholesterol cho tb của các Phần protein chủ yếu là Apo B100 (chất chỉ điểm cho các receptor/màng tb, R+LDL v/c từ máu -TB : LDL-C | CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH Phosphatase 2 loại phosphatase kiềm và phosphatase acid. Phosphatase kiềm ALP Alkaline phosphatase . Hoạt động ở pH kiềm pH 9 . . Có chủ yếu ở xương gan thận. - Đánh giá chức năng tạo mật của gan. - HĐộ King Amstrong hoặc Brdausky xưa 4 10 đơn vị 1 54 đơn vị Brdausky . Hiện nay 280 U l. BLt . - Còi xương di căn xương . - Vàng da tắc mật viêm gan xơ gan. - ALP cùng với GGT tăng cao tắc mật. CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH J Phosphatase acid ACP - Hoạt động max môi trường acid pH 5 2 - Có nhiều tuyến TL 100 lần so với tổ chức . Xưa 1 5 đơn vị Nay nam- 5 08 3 54 U l . nữ - 4 4 1 6 U l. BL T - Ung thư tiền liệt tuyến kèm theo di căn xương. - Xốp xương. - Ưu năng tuyến cận giáp trạng . NHŨNG CHAT CHỨA NITƠ PHI PROTID Là SPTH của protid SPCC đào thải ra ngoài - ure creatinin bilirubin acid uric ngoài ra có polypeptid và các tự do . Ure SP thoái hóa nhất của Pro chiếm 50 N2 TP phi protid. XN đánh giá C N lọc cầu thận C N tổng hợp ở gan máu 3 3 6 6 mmol l LS- 2 5 7 5 mmol l thay đổi theo KP ăn phụ thuộc TP đạm thức ăn. Bệnh lý Ure máu T 6 6 mmol l - Viêm thận cấp mạn suy thận giảm đào thải ra nước tiểu . - Tắc đường dẫn niệu sỏi niệu quản K tiền liệt tuyến. - Đái ít bệnh về tim nhiễm trùng cấp . - Thiếu muối do ỉa chảy nôn kéo dài . Ure máu ị suy xơ gan rất nặng ị CN gan 85