ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH HỌC KÌ II LỚP 10 Năm học: 2010-2011

Tham khảo tài liệu 'đề cương ôn tập môn tiếng anh học kì ii lớp 10 năm học: 2010-2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH HỌC KÌ II LỚP 10 Năm học 2010-2011 1. Ôn tập các thì Simple present simple past present continuous present perfect past perfect simple future. 2. Mệnh đề quan hệ với WHO WHICH W Mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan HOM THAT WHOSE WHERE WHEN . hệ không xác định Đại từ Dùng cho Dùng như Ví dụ who Người Chủngữ S Tân ngữ O The man who is standing over there is my father whom Người Tân ngữ O The boy whom you met yesterday is my brother which Vật Chủ ngữ s Tân ngữ O The book which you gave me is very interesting whose Sở hữu luôn có danh từ đi sau The man whose house was destroyed is sad much that Người Vật Chủ ngữ S Tân ngữ O The boy that is listening to music is very intelligent where Nơi chốn không làm chủ ngữ hay tân ngữ trạng từ The place where we spent our holidays is very beautiful. When Thời gian Trạng từ The day when you went away was a beautiful day. Chú ý - Không dùng Who that where sau giới từ. - Không dùng That trong mệnh đề quan hệ không xác định. Eg Ha noi which has a sword lake í the capital ò Viet nam - Bắt buộc dùng That nếu sau các từ The only the first the second the person . 3. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ Mặc dù a. Although Though Even though Clause S V mệnh đề eg Although it rain heavily Tom came to class on time. b. Despite In spite of Noun phrase cụm danh từ eg In spite of the heavy rain Tom came to class on time. 4. Mệnh đề chỉ nguyên nhân bởi vì vì a. Because clause S V mệnh đề Eg She couldn t go to the party because she was ill. b. Because of Noun phrase Eg Because of her illness she couldn t come to the party. 5. Câu hỏi với các từ để hỏi Who What What for How long How many How far Where When . 6. Tính từ chỉ thái độ V-ing và V-ed a. V-ing miêu tả người vật sự việc tạo ra cảm xúc. Eg interesting boring disppointing frightening amusing tiring . b. V-ed miêu tả cảm xúc của người đối với người vật sự việc interested in amused at by tired of disppointed with . 7. So .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.