Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng sơ đồ quay 3 cấp gia nhiệt của tuốc bin hơi p4', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐO LƯỜNG NHIỆT CHƯƠNG 2 - 30 - - Nếu đo môi chất có nhiệt độ và áp suất cao thì cần phải có vỏ bảo vệ. Nếu nhiệt độ t 150 oC thì ta bom dầu vào vỏ bảo vệ. Nếu nhiệt độ cao hon thì ta cho mạt đổng vào. . Nhiệt kê kiểu áp kế Dựa vào sự phụ thuộc áp suất m c vào nhiệt độ khi thể tích không đổi Cấu tạo 1- Bao nhiệt chứa chất lỏng hay khí bộ phận nhạy cảm 2- Ông mao dẫn 3- Áp kế có thang đo nhu nhiệt độ Bao nhiệt làm bằng thép không hàn bằng đổng thau đầu duới bịt kín đầu trên nối với ống nhỏ đuờng kính khoảng 6 mm dài khoảng 300 mm ống mao dẫn làm bằng ống thép hay đổng đuờng kính trong bằng 0 36 mm có độ dài đến 20 60 m ĐO LƯỜNG NHIỆT CHƯƠNG 2 - 31 - Phía ngoài ống mao dẫn có ống kim loại mềm dây xoắn bằng kim loại hoặc ống cao su để bảo vệ . Loại nhiệt kế này Đo nhiệt độ từ -50oC 550oC và áp suất làm việc tới 60kG m2 cho số chỉ thị hoặc tự ghi có thể chuyển tín hiệu xa đến 60 m độ chính xác tưong đối thấp CCX 1 6 4 2 5 một số ít có CCX 1. ưu - Nhược điểm Chịu được chấn động cấu tạo đon giản nhưng số chỉ bị chậm trễ tưong đối lớn phải hiệu chỉnh luôn sửa chữa khó khăn. Phân loại Người ta phân loại dựa vào môi chất sử dụng thường có 3 loại 1- Loại chất lỏng dựa vào mới liên hệ giữa áp suất p và nhiệt độ t p - po a----- t - to ỉ p po t to là áp suất và nhiệt độ chất lỏng tưong ứng nhau. Chỉ số 0 ứng với lúc ở điều kiện không đo đạc a hệ số giản nỡ thể tích ệ Hệ số nén ép của chất lỏng Chất lỏng thường dùng là thủy ngân có a 18 .10-5. oC-1 ệ 0 4 .10 5cm2 kG Vậy đối với thủy ngân t - to 1 oC thì p - po 45kG cm2 Khi sử dụng phải cắm ngập bao nhiệt trong môi chất cần đo sai số khi sử dụng khác sai số khi chia độ ứng điều kiện chia độ lá nhiệt độ môi trường 20 oC . 2- Loại chất khí Thường dùng các khí tro N2 He . Quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ xem như khí lý tưởng a 0 0365 oC 1 3- Loại dùng hơi bão hòa Ví dụ Axêtôn C2H4Cl2 Cloruaêtilen cloruamêtilen số chỉ của nhiệt kế không chịu ảnh hưởng của môi trường xung quanh thước chia độ không đều phía nhiệt độ thấp vạch chia