Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p10', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | a w b Hình . Sự hình thành hệ mặt tròi. Dưới tàc dung củà lực hấp dẫn đàm mây bặt đầu co lài dẹt đi và tâm củà no trò nện đặc và nong dấn đện mực co thệ khới phàt càc phàn ựng hàt nhân và trò thành mặt tròi. Khí và bui ít đặc hòn phíà ngoài sẹ quày quành mặt tròi kệt thành càc vành đài ngựng tủ thành càc hành tinh và tiểu hành tinh. Phân khí loàng quành hành tinh cung ngựng kệt thẹo càch tựòng tự đệ tào rà càc vệ tinh quày quành hành tinh. . Can tạo va cac thông sế cua hệ mặt trài Hệ mặt tròi gồm co mặt tròi và 9 hành tinh quày quành no thẹo càc quy đào ẹllip gân tron. Vong trong co 4 hành tinh dàng rặn là sao Thủy sao Kim qua Đất sao Hoa vong ngoài co 5 hành tinh dàng khí là sao Mộc sao Thổ sao Thiên Vương sao Hai Vương sao Diêm Vương. Giựà sào Hỏà và sào Mồc co mồt vành đài gồm càc tiếu hành tinh vòi đựòng kính tự vài chuc mẹt tòi vài trặm kilồmẹt. 4 Các hành tinh đều co từ 1 đến 22 vệ tinh trừ sao Thủy và sao Kim. Ngoài ra con co một sổ sao chổi gồm một nhân rắn chừa bui và nừơc đà với một đuổi hơi nừơc keo dài hàng triệu kilồmét quay quanh mắt tròi theo quy đao ellip rât dẹt. Bang .Cac thông sổ cua cac thiên thểtrong hệ mặt trài Tền thiền thề M 1024 kg d 106 m p 103 kg m3 r 1011 m t 0C g m s Tn ngày n Tn nắm N v km h Thành phân Sộ về tinh Mắt trơi-Sun 1391 1 4 0 6000 274 26n - 618 H He 65 Thuy - Mercury 0 33 4 88 5 7 0 58 173 3 78 58n 88n 48 Fe Si 0 Kim - Venus 4 57 12 1 5 3 1 08 54 8 60 243n 225n 35 Fe Si 0 Đât - Earth 5 98 12 76 5 5 1 50 5 9 81 1n 365 25n 30 Fe Si 1 Hoa - Mars 0 64 6 79 4 0 2 27 -50 3 72 1n 687n 24 Fe Si 2 Mộc - Jupiter 1900 143 1 3 7 77 -150 22 8 9h 11N 13 H He 16 Thộ - Saturn 598 121 0 7 14 3 -180 9 05 10h 30N 10 H He 22 ThVừơng-Urànus 87 51 1 6 28 7 -214 7 77 10h 84N 7 H He 15 HVừơng-Neptune 103 50 1 7 45 0 -220 11 0 15h 165N 5 ch4 nh3 8 DVừơng-Pluto 5 5 2 3 2 03 59 1 -230 4 37 6n 248N 4 7 H2O Si 1 Trắng-Moon 0 073 3 47 3 4 3 74 .10-3 -170 130 1 63 27n 7h43 365 25 1 Fe Si - . 4. Tương lai cua vu tru Trền cơ sơ cua vât