A)Mục tiêu: HS hiểu: +Hiểu được thế nào là chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử, là phản ứng oxi hoá - khử +Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá - khử Kĩ năng: +Xác định được chất oxi hoá, chất khử,sự oxi hoá, sự khử trong phản ứng oxi hoá. | Tiết 29 Bài 17 PHảN ứNG OXI HóA - KHử T1 A Mục tiêu HS hiểu Hiểu được thế nào là chất oxi hoá chất khử sự oxi hoá sự khử là phản ứng oxi hoá - khử Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá - khử Kĩ năng Xác định được chất oxi hoá chất khử sự oxi hoá sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể Nhận biết được phản ứng nào là phản ứng oxi hoá -khử B Chuẩn bị - GV một số bài tập củng cố - HS xem kĩ lại phần xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các chất cụ thể C Tiến trình dạy học 1 ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ Trình bày quy tắc xác định số oxi hóa BT 9 trang 76 3 Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 GV nhắc lại định nghĩa sự oxi hoá ở lớp 8 sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá GV xác định số oxi hoá của magie và oxi trước và sau phản ứng GV Nhận xét sự thay đổi số oxi hoá của magie magie nhường hay nhận bao nhiêu electron - tăng từ 0 đến 2 - nhường 2e. GV đưa ra định nghĩa mới 1. Định nghĩa oxi hoá 0 0 2 -2 Ví dụ 1 2Mg O2 2MgO 1 0 2 Mg - Mg 2e sự oxi hóa Mg quá trình oxi hoá Mg ĐN sự oxi hoá là sự nhường electron 2. Sự khử 2 -2 0 0 1 -2 Ví dụ 2 CuO H2 Cu H2O 2 Hoạt động 2 GV nhắc lại định nghĩa sự khử ở lớp 8 GV xác định số oxi hoá của đồng trước và sau phản ứng GV Nhận xét sự thay đổi số oxi hoá của đồng - giảm từ 2 đến 0 nhận 2e GV đưa ra định nghĩa mới Hoạt động 3 Nhắc lại quan niệm cũ. Dùng các ví dụ trên để phân tích chất oxi hoá chất khử GV nêu định nghĩa Hoạt động 4 Các phản ứng không có 2 0 2 Cu 2e - Cu sự khử Mg quá trình khử ĐN sự khử là sự thu electron 3. Chất khử chất oxi hoá Ví dụ 1 Mg chất khử O2 chất oxi hoá Ví dụ 2 CuO chất oxi hoá H2 chất khử ĐN - chất khử chất bị oxi hoá là chất nhường electron - chất oxi hoá chất bị khử là chất thu electron 4. Phản ứng oxi hoá - khử Ví dụ 3 0 0 1 .