I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người. Viết được công thức tính công suất. 2. Kĩ năng: Biết phân tích hình sgk và vận dụng công thức để giải các bài tập. 3. Thái độ: Trung thực, tập trung trong học tập. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh vẽ hình sgk 2. Học sinh: Nghiên cứu kĩ sgk III/ Giảng dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra:. | CÔNG SUẤT I Mục tiêu 1. Kiến thức Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người. Viết được công thức tính công suất. 2. Kĩ năng Biết phân tích hình sgk và vận dụng công thức để giải các bài tập. 3. Thái độ Trung thực tập trung trong học tập. II Chuẩn bị 1. Giáo viên Tranh vẽ hình sgk 2. Học sinh Nghiên cứu kĩ sgk III Giảng dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra a. Bài cũ GV Hãy phát biêu định lụâ công Làm BT SBT HS Thực hiện GV Nhận xét ghi điêm b. Sự chuẩn bị của hs cho bài mới 3. Tình huống bài mới Hai người cùng kéo một thùng hàng từ dưới đất lên người thứ nhất kéo nhanh hơn người thứ hai. Như vậy người nào làm việc có công suất lớn hơn. 4. Bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 I Ai làm việc khỏe hơn Tìm hiêu ai làm việc khỏe hơn C2 C và d đều đúng GV Cho hs đọc phàn giới thiệu ở sgk HS Thực hiện GV Như vậy ai làm việc nhanh hơn HS Trả lời GV Hãy tính công thực hiện của anh An và anh Dũng C3 1 Dũng HS Anh An A 2 Trong cung 1 giây dũng thực 640 J hiện công lớn hơn. Anh Dũng A 960 J GV Vậy ai thực hiện công lớn hơn HS A. Dũng GV Cho hs thảo luận C3 Sau đó gọi1 hs đứng lên trả lời. HS Phương án C và d là đúng nhất GV Em hãy tìm những từ để điền vào chỗ trống C3 HS 1 Dũng 2 Trong cùng một giây Dũng thực hiện công lớn hơn. GV Giảng cho hs hiểu cứ 1J như vậy thì phải thực hiện công trong một khoảng thời gian là bao nhiêu. HOẠT ĐỘNG 2 Tìm hiểu công suất GV Cho hs đọc phần giới thiệu sgk HS Thực hiện GV Như vậy công suất là gì HS Là công thực hiện trong một đưon vị thời gian. GV Hãy viết công thức tính công suất II Công suất P A t Đơn vị công suất Đơn vị của công suất là Jun giây J s được gọi là oát kí hiệu là W 1W 1 J