I. MỤC TIÊU: I. Mục tiêu: thức: Học sinh biết: - Khái niệm nồng độ mol/ lit của dung dịch , biểu thức tính. - Biết vận dụng để tính một số bài toán về nồng độ mol/ lit. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài toán theo PTHH có vận dụng nồng độ mol/ lit. độ: - Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị của thầy và trò: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: tra bài cũ:. | NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH TIẾP I. MỤC TIÊU I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh biết - Khái niệm nồng độ mol lit của dung dịch biểu thức tính. - Biết vận dụng để tính một số bài toán về nồng độ mol lit. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài toán theo PTHH có vận dụng nồng độ mol lit. 3. Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị của thầy và trò - Bảng phụ bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học tra bài cũ 1. HS 1 Làm bài tập số 5 2. HS 2 Làm bài tập số 6 3. HS 3 Làm bài tập số 7 B. Bài mới Hoạt động 1 Nồng độ mol của dung dịch GV Gọi học sinh đọc định nghĩa - Định nghĩa SGK SGK n Công thức tính CM V Em hãy nêu công thức tính của CM Nồng độ mol nồng độ mol. n số mol V thể tích l Ví dụ 1 Cho 200ml dd có 16g NaOH . Tính nồng độ mol của dd Tóm tắt đề GV Đưa đề bài ví dụ 1 Vdd 200ml 0 2 l Hãy tóm tắt đề mNaOH 16g GV Hướng dẫn HS lam fbài Tính CM theo các bước 16 Đổi Vdd ra lit Giải nNaOH 40 0 4 mol Tính số mol chất tan. CM 0 2 2M áp dụng công thức tính CM GV Gọi HS lên bảng giải Hãy tóm tắt đề Nêu các bước giải GV Gọi HS lên bảng giải Chấm bài một số HS nếu cần. Hãy tóm tắt đề Nêu các bước giải GV Gọi HS lên bảng giải Chấm bài một số HS nếu cần. Ví dụ 2 Tính khối lượng H2SO4 có trong 50 ml dd H2SO4 2M. Tóm tắt V 50 ml 0 05l CM 2M Tính mH2SO4 Giải CM V n CM .V 0 05. 2 0 1 Vậy m H2SO4 0 1 . 98 9 8g Ví dụ 3 Trộn 2l dd đường 0 5M với 3l dd đường 1M. Tính nồng độ mol của dd sau khi trộn. Tóm tắt V1 2l CM 1 0 5M V2 3l CM 2 1M Tính CM của dd mới. Giải n CM. V n1 2. 0 5 1 .