Tính chất và thành phần của dịch tuỵ. -Lỏng, trong, không màu, nhờn, pH: 7,8-8,4. - Nước 98%, các muối vô cơ: Na+, K+, Ca++. Mg++, Cl-, HCO3-. -Các chất hữu cơ chủ yếu là các men tiêu hoá protid, lipid và glucid. - Lượng dịch tuỵ khoảng 1,5-2,0 lít/24giờ. dụng của dịch tuỵ * Tác dụng men tiêu hoá protid. Trypsinogen, Chymotrypsinogen , Procarboxypeptidase | CHẤT VÀ THÀNH PH N c A DỊCH TUỴ. -Lỏng trong không màu nhờn pH 7 8-8 4. - Nước 98 các muôi vô cơ Na K Ca . Mg Cl- HCO3-. -C c ch t hệu cơ chủ yếu là các men tiêu hoá protid lipid và glucid. - Lượng dịch tuy. khoảng 1 5-2 0 lít 24giơ. CDNGC ADỊCHTUỴ T c d ng men ti u ho protid. Trypsinogen Chymotrypsinogen Procarboxypeptidase Qu trình hoạt ho Enterokinase Trypsinogen ----- Trypsin Chymotripsinogen Chymotrypsin Procarboxypeptidase carboxypeptidase Protein và các chuỗi polypeptid Trypsin Chymotrypsin Các đoạn peptid .